Hvað þýðir cúp í Víetnamska?

Hver er merking orðsins cúp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cúp í Víetnamska.

Orðið cúp í Víetnamska þýðir bolli, klippa, bikar, sníða, skera. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins cúp

bolli

(cup)

klippa

(cut)

bikar

(trophy)

sníða

(cut)

skera

(cut)

Sjá fleiri dæmi

Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện?
Hvađ gerist ef rafmagniđ fer?
Cúp Lại Đây!
Accio helkross.
Được rồi, cúp máy luôn đi, mẹ.
Leggðu á núna, mamma.
Cơ hội cuối trước khi tao cúp máy và làm việc với con trai mày.
Síđasti séns áđur en ég skelli á og tek son ūinn í gegn.
Bleck và Myranda đã có thể chơi bóng rổ vào mức cao nhất ở French Polynesia trong thập niên qua—giành chức vô địch quốc gia và đoạt cúp thi đấu cùng chơi cho đội tuyển quốc gia trong các trận đấu năm 2003 và 2007.
Bleck og Myranda hafa leikið körfubolta í efstu deild frönsku Pólynesíu á umliðnum áratug—unnið landskeppnir og deildarkeppnir og leikið fyrir landsliðið í keppnum á árunum 2003 og 2007.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
Hann tķk sápuna og rakvélarnar, lokađi fyrir sturturnar, gefur okkur enga búninga né Rauđa Kross pakka, heldur ađeins hálfa matarskammta.
Sao không cúp cầu dao?
Af hverju slekkurđu ekki?
Đó là bà mẹ chồng của tôi và bà hỏi tôi tại sao điện thoại bị cúp.
Það var tengdamóðir mín og hún spurði af hverju símtalið hefði rofnað.
" Có lẽ mình sẽ gọi cho Bella và cúp máy. "
Ég hringi og skeIIi á.
Cánh cửa trong phòng cúp.
Hurðin er í sigurtákn herbergi.
Một người nói tạm biệt, và tôi nghĩ người ấy đã cúp máy.
Annar þeirra kvaddi og ég hélt að hann hefði skellt á.
Chiếc cúp đổi lấy thanh kiếm.
Bikarinn fyrir sverđiđ.
Cúp điện.
Ūađ er rafmagnslaust.
Các câu lạc bộ của Scotland thành công trên đấu trường châu Âu khi Celtic giành cúp châu Âu năm 1967, Rangers và Aberdeen giành UEFA Cup Winners' Cup năm 1972 và 1983, và Aberdeen cũng giành UEFA Super Cup vào năm 1983.
Celtic F.C. vann Evrópumeistarabikarinn í knattspyrnu árið 1967 og Rangers F.C. og Aberdeen F.C. sigruðu í Evrópukeppni bikarhafa árin 1972 og 1983.
Mỗi năm Cúp được trao với cam kết lớn nhất về các giá trị của dự án: tình bạn, bình đẳng, công lý, y tế, hòa bình, trung thành, chiến thắng, truyền thống và danh dự.
Á hverju ári er bikarinn veittur þeim sem best sýna af sér gildi verkefnisins: vináttu, jafnrétti, réttlæti, heilbrigði, frið, tryggð, sigur, hefðir og heiður.
Nằm trong khung chương trình, các cầu thủ ở độ tuổi 12 từ các quốc gia khác nhau sẽ tham gia vào diễn đàn thường niên của trẻ em quốc tế, Cúp Thế giới trong "Giải Bóng đá vì Tình hữu nghị", Ngày Quốc tế Bóng Đá và Tình Hữu Nghị.
Innan ramma áætlunarinnar, taka 12 ára gamlir knattspyrnumenn frá ýmsum löndum þátt í árlegu alþjóðlegu barnamálþingi, Heimsmeistaramótinu í „Fótbolti fyrir vináttu“, Alþjóðlegum degi fótbolta og vináttu.
Bạn thấy đấy, khi tôi bắt đầu thả giống hòn đảo của tôi... nhiều khách hàng của tôi nghĩ rằng tôi đã nói đùa... vì vậy tôi thành lập căn phòng này chiếc cúp.
Sjáðu til, þegar ég byrjaði fyrst sokkinn eyjunni minn... margir af gestum mínum hélt ég væri að grínast... svo ég stofnað þetta sigurtákn herbergi.
Todd, tôi cúp máy đây
Ég hef ūetta stutt.
Ông muốn tôi cúp cầu dao khi ông ta còn sống?
Á ég ađ slökkva međan hann er á lífi?
Cúp điện nhoại mau!
Farđu úr símanum!
Rốt cuộc chúng tôi đã thắng trận đấu và giành Cúp Vô Địch bóng đá Thế Giới năm đó!
Þar að auki, þá unnum við leikinn og heimsbikarinn það árið!
Hơn 20.000 căn nhà bị cúp điện.
Rafmagnslaust varð á meira en 20.000 heimilum.
Người đầu tiên đến New York sẽ giành chiếc cúp vô địch.
Sá fyrsti til New York tryggir sér bikarinn og dũrđina.
Sandra kể lại: “Khi bước vào phòng khách, tôi thấy một tấm ảnh lớn của cô trong trang phục lễ hội. Tôi cũng thấy nhiều cúp mà cô đạt được.
Sandra segir svo frá: „Þegar ég gekk inn í stofuna hjá Ruth blasti við mér stór mynd af henni í fullum hátíðarskrúða og þar stóðu einnig verðlaunagripir sem hún hafði fengið.
Không thì có cả triệu chiếc cúp, huân chương và máy bay làm gì... nếu ta không vui vẻ tí nào?
Til hvers ađ eiga milljķn bikara, medalíur og flugvélar ef mađur skemmtir sér ekki?

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cúp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.