Hvað þýðir cuộc hành trình í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cuộc hành trình í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cuộc hành trình í Víetnamska.
Orðið cuộc hành trình í Víetnamska þýðir för, leiðangur, ferð, reisa, ferðalag. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cuộc hành trình
för(trip) |
leiðangur(expedition) |
ferð(trip) |
reisa(trip) |
ferðalag(trip) |
Sjá fleiri dæmi
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. Ferðalagið framundan virtist langt og áhættusamt ‒ fullt óvissu. |
Cuộc Hành Trình của Một Tín Hữu Lífsferð meðlims nokkurs |
Họ đã chịu đau khổ suốt cuộc hành trình trong vùng hoang dã. Þeir þoldu þrengingar á ferð sinni um óbyggðirnar. |
Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ. Og hann ķskar okkur gķđrar ferđar. |
Điều gì có thể giúp bạn tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? Hvað getur hjálpað þér að halda þig á veginum til eilífa lífsins? |
(b) Điều gì giúp chúng ta tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? (b) Hvernig getum við haldið okkur á réttri braut? |
Đến năm 1869, hơn 70.000 Thánh Hữu đã thực hiện một cuộc hành trình tương tự. Fram til 1869 höfðu rúmlega 70.000 heilagir farið álíka ferð. |
Cuộc hành trình của chúng ta không phải lúc nào cũng tốt đẹp hay không có thử thách. Sjaldnast er ferð okkar slétt og áfallalaus. |
Bạn có thể tìm cách vượt qua trở ngại và tiếp tục cuộc hành trình không? Geturðu fundið leið til að yfirstíga hindranirnar og halda áfram? |
3 Trong cuộc hành trình dài, bạn sẽ làm gì nếu cảm thấy không chắc phải đi đường nào? 3 Hvað myndirðu gera ef þú værir á langferð en værir ekki viss um hvaða leið þú ættir að fara? |
Chuẩn Bị cho một Cuộc Hành Trình Mới Búa sig undir nýtt ferðalag |
Còn về hiểm nguy trên cuộc hành trình thì sao? Og verður þeim búið launsátur á leiðinni? |
Rõ ràng, Ma-ri phải có can đảm mới thực hiện cuộc hành trình ấy. Hún hefur örugglega þurft mikið hugrekki til að fara í þessa ferð. |
Ngoài ra, đây cũng là cuộc hành trình đầy nguy hiểm. Og ekki mátti gleyma því að ferðin heim var áhættusöm. |
Lúc này, cuộc hành trình trở nên mạo hiểm hơn. Nú var komið að hættulegasta hluta ferðarinnar. |
Cuộc hành trình của cuốn Codex Grandior Ferð Codex Grandior |
Nhưng cuốn Kinh Thánh tiếp tục cuộc hành trình với những người đi với ông. En biblían hélt ferðinni áfram með föruneyti hans. |
Thỉnh thoảng em ấy còn có thể quên đi mục đích của cuộc hành trình của mình. Hún gæti jafnvel stundum hafa gleymt tilgangi ferðar sinnar. |
Vậy ông nhận đủ lương thực cho cuộc hành trình dài 40 ngày, hơn 300 cây số. Honum var séð fyrir viðurværi í 40 daga á rúmlega 300 kílómetra ferð sinni. |
Cuộc hành trình nào vừa dài, vừa xoắn, và được thực hiện bằng tay? Hvađa för er löng og brengluđ og viđkvæm fyrir hendi? |
Trại Y Sơ Ra Ên được tổ chức cho cuộc hành trình tiến về miền tây (xem GLGƯ 136). Ísraelsfylking var skipulögð fyrir förina vestur á bóginn (sjá K&S 136). |
Cuộc phiêu lưu này nhắc nhở tôi về cuộc hành trình hữu diệt của chúng ta. Þetta ævintýri fær mig til að hugsa um okkar jarðnesku ferð. |
Cuộc Hành Trình Vẫn Tiếp Tục! Ferðin heldur áfram! |
Cuộc hành trình của khoảng 26.000 tù nhân khởi hành từ Sachsenhausen bắt đầu vào buổi tối ngày 20-4. Um 26.000 fangar hófu gönguna frá Sachsenhausen nóttina 20. apríl. |
Cuộc hành trình đó sẽ không dễ dàng. Nhưng các em biết nó rất đáng giá. Þetta yrði ekki auðvelt, en þið vissuð að það var alls erfiðis virði. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cuộc hành trình í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.