Hvað þýðir con thỏ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins con thỏ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota con thỏ í Víetnamska.

Orðið con thỏ í Víetnamska þýðir kanína, Kanínur, kanínur, köttur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins con thỏ

kanína

(bunny)

Kanínur

(rabbit)

kanínur

(rabbit)

köttur

(puss)

Sjá fleiri dæmi

Nó trông thấy 1 con thỏ và bỏ chạy.
Hann sá kanínu og hljóp.
Chuyện nhỏ như con thỏ.
Ekki vandamál.
Con thỏ!
Kanínuna.
Và tên chó đó bỏ chạy như một con thỏ mang theo tất cả thuốc men trên lưng.
Og ūessi ræfill hljķp eins og héri međ læknisbúnađinn á bakinu.
Cháu nghĩ đó là 1 con thỏ.
Ūetta var kanína, held ég.
Con thỏ đó là ai vậy?
Hvert er förnarlambiđ?
Con rùa đã thắng cuộc đua dù nó chậm chạp hơn con thỏ nhiều.
Skjaldbakan sigraði í kapphlaupinu þótt hún færi miklu hægar yfir en hérinn.
Bởi vì một con thú nhỏ, như con thỏ chẳng hạn, thì bất lực khi bị mắc bẫy.
Vegna þess að smádýr, líkt og kanína, er hjálparvana þegar það festist í snöru.
Nấu con thỏ đó đi.
Eldaðu kanínuna.
Cháu cứ nhìn thấy một con thỏ mặc áo gilê.
Ég er alltaf ađ sjá kanínu í vesti.
Anh không nghĩ tôi nói nghiêm túc vì tôi ôm con thỏ đi khắp nơi à?
Hélstu ađ mér væri ekki alvara bara af ūví ég geng um međ kanínu?
Nếu chúng ta bị sự sợ loài người chụp bắt, thì chúng ta giống như con thỏ đó lắm.
Ef við erum gripin ótta við menn erum við harla lík kanínu í snöru.
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng.
Hinn þekkta dæmisaga Esóps um skjaldbökuna og hérann sýnir þetta vel.
Chúng dành cả cuộc đời để chạy quanh một vòng tròn, đuổi theo một miếng vải - tạo hình như một con thỏ.
Hann ver lífi sínu í það að hlaupa í hringi, eltandi skinnbút í líki kanínu.
Một câu tục ngữ xưa nói rằng: “Nếu ta đuổi theo hai con thỏ thì sẽ không bắt được con nào cả.”
Fornt máltæki segir: „Eltir þú tvær kanínur, nærðu hvorugri.“
Cô nghĩ cô sẽ trượt vòng này đi và nhìn vào gỗ và xem nếu có là bất kỳ con thỏ nhảy về.
Hún hélt að hún myndi renna hring þetta ganga og líta inn í skóginn og sjá hvort það voru allir kanínum hoppaði um.
Cánh cửa mở ra---tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi---và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi.
Dyrnar opnaðist – ég stóð þarna eins og hrædd kanína – og Carol frækna opnaði arma sína og faðmaði mig, án þess að segja orð.
Tiếng nói của con thỏ cùng -'Catch anh ta, bạn bằng các hàng rào sau đó im lặng, và sau đó một! nhầm lẫn của giọng nói -'Hold đầu
Kanínu rödd eftir -'Catch hann, þú sem verja ́og þögn, og þá annað! rugl raddir -'Hold upp höfuð hans
Chụp với một máy ảnh khi anh ta nên cải thiện tâm trí của mình, và sau đó lặn xuống căn hầm giống như một con thỏ vào hang để phát triển hình ảnh của mình.
Glefsinn burt með myndavél þegar hann ætti að vera bæta huga hans, og þá köfun niður í kjallara eins og kanína í holu sinni við að þróa myndir hans.
Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc.
Það er varla eins og ef þú hefðir séð villt skepna þegar kanína eða Partridge springur í burtu, aðeins eðlilegt einn, eins má búast við eins og lauf rustling.
Tao là thỏ con thôi mà!
Ég er bara héri.
Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy.
Og þegar ég kom heim ný rekur hefði myndast, þar sem ég floundered, þar sem upptekinn norðvestur vindurinn hafði verið afhendir the duftkennd snjónum umferð mikil horn í vegur, en ekki rekja kanínu né jafnvel smáletur, litlu gerð af Meadow músin var að koma í ljós.
Họ nghe thấy Marvel rít lên như một thỏ con bị bắt, và ngay lập tức họ đã clambering trên các quầy bar để cứu người của mình.
Þeir heyrðu Marvel squeal eins caught leveret, og þegar þeir voru clambering á bar til að bjarga honum.
Túi, và nhìn vào nó, và sau đó vội vã trên, Alice bắt đầu bàn chân của mình, cho nó lóe lên trong tâm trí của mình rằng cô đã không bao giờ trước khi nhìn thấy một con thỏ hoặc là một áo ghi lê- túi, hoặc xem một để mang ra ngoài nó, và đốt cháy với sự tò mò, cô chạy trên lĩnh vực này sau khi nó, và may mắn chỉ trong thời gian để nhìn thấy nó bật xuống một lỗ thỏ lớn dưới hàng rào.
Pocket, og horfði á það, og þá flýtti sér á Alice byrjaði að fótum hennar, því að það blikkljós yfir huga hennar að hún hafði aldrei áður séð kanínu með annað hvort vesti- vasa, eða horfa til að taka út of hann og brenna með forvitni, hljóp hún yfir á sviði eftir það, og sem betur fer var bara í tíma til að sjá það skjóta niður stór kanína holu undir verja.
Khi hoàn tất, hàng rào đó không những là rào cản đối với thỏ nhưng cũng là con đường gồ ghề xuyên qua lục địa.
Þegar girðingin var fullgerð myndaði hún bæði vörn gegn kanínum og eins lá meðfram henni eins konar óbyggðavegur þvert yfir meginlandið.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu con thỏ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.