Hvað þýðir con ruồi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins con ruồi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota con ruồi í Víetnamska.
Orðið con ruồi í Víetnamska þýðir fluga. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins con ruồi
fluganounfeminine |
Sjá fleiri dæmi
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. En Ivan hann gat ekki einu sinni drepa flugu. |
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! Áætlað er að meðalstór úlfaldi sé álíka þungur og 70 milljónir mýflugna! |
Chúng làm lông người của ta như thể họ là những con ruồi vậy. Ūeir slátra mönnum mínum líkt og ūeir séu flugur! |
Sméagol chẳng bao giờ làm hại một con ruồi! Smjagall gæti ekki unniđ flugu mein. |
Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’ Farísearnir ‚síuðu mýfluguna en svelgdu úlfaldann.‘ |
Nó thậm chí không làm đau một con ruồi chứ chẳng riêng gì ong Ūetta gæti ekki gert flugu mein, hvađ ūá bũflugu. |
Tuy nhiên, Romeo có thể không, ông bị trục xuất, này con ruồi có thể làm, khi tôi từ này phải bay. En Romeo getur ekki, hann er í útlegð, - Þetta getur flugur gera, þegar ég úr þessu verður að fljúga. |
Giống như con ruồi bị dính chặt trong cái màng nhện, hàng triệu người bị trói buộc bởi sự mê tín và dối trá. Hjátrú og blekkingar halda milljónum manna í fjötrum líkt og flugum í kóngulóarvef. |
Tại sao hình ảnh ngoa dụ lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà của Chúa Giê-su có tác động đặc biệt mạnh mẽ? Hvers vegna voru það sérstaklega sterk ofhvörf er Jesús talaði um að sía mýfluguna en svelgja úlfaldann? |
14 Vào một dịp khác, Chúa Giê-su lên án người Pha-ri-si là những ‘kẻ mù dẫn đường, lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!’ 14 Öðru sinni fordæmdi Jesús faríseana og sagði að þeir væru ‚blindir leiðtogar sem síuðu mýfluguna en svelgdu úlfaldann.‘ |
18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri. 18 Og á þeim degi mun svo við bera, að Drottinn ablístrar á flugurnar, sem eru í ysta útjaðri Egyptalands, og á býflugurnar, sem eru í Assúrlandi. |
Con ruồi thực hiện những động tác bay lộn rất tài tình, mà những máy bay tối tân nhất của con người cũng không thể nào bắt chước được. Húsfluga leikur fluglistir sem bestu flugvélar manna geta ekki leikið eftir. |
Vì sự tương phản quá lớn giữa con ruồi nhỏ và con lạc đà, một trong những động vật lớn nhất mà những người nghe Chúa Giê-su từng biết. Andstæðurnar milli örsmárrar mýflugu og úlfaldans voru sterkar, enda úlfaldinn eitt stærsta dýr sem áheyrendur Jesú þekktu. |
Một con chim ruồi Breiðnefsbríi |
Trong khi ăn, những con chim ruồi có thể làm mật hoa vào đầy lưỡi đến 20 lần một giây! Kólíbríar geta fyllt tunguna hunangslegi allt að 20 sinnum á sekúndu. |
Những dịch giả nào phản đối danh ấy vì cớ vấn đề phát âm hay truyền thống của người Do Thái, có thể được sánh với những người mà Chúa Giê-su đã nói “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà!” Líkja mætti biblíuþýðendum, sem eru á móti nafninu vegna þess að réttur framburður er ekki þekktur eða vegna erfðavenja Gyðinganna, við þá sem Jesús sagði ‚sía mýfluguna en svelgja úlfaldann!‘ |
Chúng ta có thể trở thành những người khắt khe, quá chú tâm đến luật lệ, những người “lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà”. Chúng ta có thể theo sát luật pháp nhưng đi ngược với mục tiêu của nó (Ma-thi-ơ 23:24). Við gætum orðið stífir lagabókstafsmenn sem ‚sía mýfluguna en svelgja úlfaldann,‘ hlýtt bókstaf laganna en brotið gegn andanum að baki þeim. — Matteus 23:34. |
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. Á fréttavefnum ScienceNOW er greint frá því að sjón stökkkóngulóarinnar sé „áhugavert dæmi um það hvernig 5 millimetra langt dýr með minni heila en húsfluga, getur unnið úr flóknum sjónrænum upplýsingum og brugðist við þeim“. |
Con chim ruồi bé bỏng này khôn ngoan theo bản năng, được thiết bị trước như thế bởi Đấng Tạo hóa của nó là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Þessi örsmái fugl er vitur af eðlishvöt, forritaður þannig af skapara sínum, Jehóva Guði. |
Tuy nhiên, một con chim ruồi bé bỏng chỉ cần một gram nhiên liệu bằng chất mỡ để bay suốt cuộc hành trình từ Bắc Mỹ, xuyên qua Vịnh Mễ Tây Cơ, rồi đi xuống Nam Mỹ. En mánabríanum litla nægir aðeins eitt gramm af fitu til að knýja sig alla leið frá Norður-Ameríku, yfir Mexíkóflóa og til Suður-Ameríku. |
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi. Hið margbrotna ferli, sem þessi efnasambönd eiga þátt í, á sér stað í bókstaflega öllum líkamsfrumum okkar, alveg eins og það á sér stað í frumum kólibrífugla, ljóna og hvala. |
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum? |
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai. Kķlibrífuglarnir eru tveir. Annar međ smaragđsvængi hinn međ vængi úr perlum. |
Nếu những con vật lớn như ruồi không tự nhiên nảy sinh ra, thì nói sao về các vi sinh vật xuất hiện trong đồ ăn—dù có đậy lại hay không? En þó að dýr á stærð við flugur yrðu ekki til af sjálfu sér, hvað um örverurnar sem komu fram í mat — hvort sem hann var lokaður af eða ekki? |
(Ê-sai 49:6) “Các từng trời” của Ba-by-lôn, tức tầng lớp cai trị, sẽ “tan ra như khói”, còn thần dân của thành “sẽ chết như ruồi”. Trong khi đó, ‘con gái Si-ôn, là kẻ phu-tù, sẽ cởi trói nơi cổ mình’. (Jesaja 49:6) „Himinninn“, sem táknar valdastétt Babýlonar, mun „leysast sundur sem reykur“ og þegnarnir „deyja sem mý“ en ‚dóttirin Síon mun losa af sér hálsfjötra sína‘. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu con ruồi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.