Hvað þýðir con điếm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins con điếm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota con điếm í Víetnamska.
Orðið con điếm í Víetnamska þýðir hóra, skækja, gleðikona, vændiskona, púta. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins con điếm
hóra(whore) |
skækja(whore) |
gleðikona(prostitute) |
vændiskona(prostitute) |
púta(whore) |
Sjá fleiri dæmi
Tóm lấy con điếm chết tiệt này! Tökum ūetta skítapleis! |
Con điếm chết tiệt. Ūú ert dauđ, tík. |
Con điếm của hắn cũng không đáng được thương hại. Hóra sjóræningja á enga samúð skilið. |
Phải chi ông có thể cáp hắn với môt con điếm đen nào đó. Gaman væri að koma honum í kynni við eina svarta. |
Mày định làm gì, con điếm? Hvađ ætlarđu ađ gera, tík? |
Tôi đã cưới một con điếm. Ég giftist vændiskonu! |
Nghe nói mẹ thằng này là một con điếm. Mamma hans er hóra. |
Con điếm này đã bày ra mọi chuyện à? Gerđi stelpuskjáta ūetta allt? |
Nghe nói mẹ thằng này là 1 con điếm. Mamma hans er hķra. |
Anh và con điếm ngu xuẩn bé nhỏ người Pháp của anh. Ūú og heimska, franska hķran ūín! |
Tôi thà đi theo ham muốn của mình hơn là những ảo giác của 1 con điếm. Frekar vil ég fylgja löngunum mínum en ofskynjunum vændiskonu. |
Tiền là con điếm không bao giờ ngủ. Peningar eru tík sem aldrei sefur. |
Cô là một con điếm côn đồ. Ūú ert kúgari og hķra. |
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung. Þú hafðir uppi á hórunni sem getur leitt okkur til hliðvarðarins við völundarhúsið. |
Silk Spectre I giờ là một con điếm già đang chết dần chết mòn trong một khu an dưỡng ở California. Fyrri Silkivofan er þrútin og gömul hóra sem bíður eftir dauðanum á hvíldarheimili í Kaliforníu. |
Silk Spectre đầu tiên giờ là một con điếm già đang chết dần chết mòn trong một khu nghỉ mát ở California. Fyrri Silkivofan er ūrútin og gömul hķra sem bíđur eftir dauđanum á hvíldarheimili í Kaliforníu. |
Lý do rất dễ hiểu: chẳng ai muốn mình được biết đến như một con điếm - dù nó có thể là hợp pháp. Annars vegar að enginn sé vísvitandi illur; hins vegar að dygð sé þekking. |
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? Ūessi hķra međ kķkoshnetuhúđina og slæga svipinn, brosandi og smjađrandi svo ūú treystir henni og kemur međ hana hingađ til ađ hnũsast og snuđra og hvers vegna? |
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum? |
Lính lác của ông ta, là băng Acuna, những đứa con không cha của đàn gái điếm đó... Her hans, Acuna-piltarnir sem voru föđurlausir hķrusynir, stjķrnađi bænum. |
Và tất cả những kẻ nào cđánh lại Si Ôn sẽ bị hủy diệt, và con gái điếm vĩ đại kia, kẻ đã làm sai lạc những đường lối ngay chính của Chúa, phải, giáo hội vĩ đại và khả ố đó, sẽ ngã xuống dbụi đất, và sự sụp đổ của nó sẽ rất lớn lao biết bao. Og allir, er cberjast gegn Síon, munu tortímast, og hin mikla hóra, sem hefur rangsnúið réttum vegum Drottins, já, hin mikla og viðurstyggilega kirkja, mun falla í dduftið, og mikið verður fall hennar. |
(Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bà bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm. (Jesaja 57:3) Júdamenn hafa áunnið sér þann skammarlega stimpil að kallast seiðkonusynir og afsprengi hórkarls og skækju. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu con điếm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.