Hvað þýðir coi như là í Víetnamska?

Hver er merking orðsins coi như là í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota coi như là í Víetnamska.

Orðið coi như là í Víetnamska þýðir aðferð, ganga út frá, átt, háttur, meintur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins coi như là

aðferð

(way)

ganga út frá

(presume)

átt

(way)

háttur

(way)

meintur

Sjá fleiri dæmi

Đây coi như là bùa may mắn nhé.
Ég héIt ađ ūú vildir hafa ūađ sem heillagrip.
Coi như là bài học ngày hôm nay.
Ūađ verđur lexían ūín í dag.
Cứ coi như là con có một người anh mới vậy.
Bara íhuga Þú ert að fá nýjan bróðir.
Chiếm được thành này có thể coi như là bước tiên khởi để chinh phục Ê-díp-tô.
Það má líta á hernám hennar sem undanfara þess að vinna Egyptaland.
Coi như là...
Kannski ef...
Thôi được rồi, cứ coi như là cho mình tớ đi nhưng thế thì có sao?
Kannski snũst ūetta um mig en hvađ er ađ ūví?
Luther dạy rằng chính phủ loài người có thể được coi như là Nước Trời
Lúther kenndi að líta mætti á mennska stjórn sem ríki Guðs.
Lời tường thuật của Lu-ca cho thấy những tội lỗi nầy coi như là những món nợ (Lu-ca 11:4).
(Matteus 6:12) Af frásögn Lúkasar kemur fram að þessar skuldir eru syndir.
Tuy nhiên, sự hy sinh này có thể được coi như là một phần của sự đòi hỏi thứ nhất.
Þrátt fyrir það ætti að líta á þessa fórn sem hluta af fyrstu mílunni.
Sa-ra đã không thể sinh đẻ được nữa—tử cung bà coi như là chết rồi (Sáng-thế Ký 18:9-14).
Mósebók 18: 9- 14) Guð vakti móðurkvið Söru til lífs og hún eignaðist Ísak.
Lòng kiên nhẫn thường được coi như là một đặc điểm thụ động lặng lẽ, nhưng như Chủ Tịch Dieter F.
Oft er þolinmæði talin eiginleiki hæglætis og hlutleysis en Dieter F.
Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”.
Það ætti því ekki að vísa þeim sem andmæla þróunarkenningunni á bug sem ‚fáfróðum, heimskum eða geðveikum.‘
26 Bằng không thì kẻ nào đi lên đất Si Ôn sẽ không được coi như là một người quản lý khôn ngoan.
26 Ella verður sá, sem fer til lands Síonar, ekki talinn hygginn ráðsmaður.
Việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu được coi như là sự cứu rỗi về mặt vật chất lẫn thuộc linh.
Umönnun fátækra og þurfandi nær bæði yfir stundlega og andlega sáluhjálp.
Một số lễ thanh tẩy được thực hiện dưới thẩm quyền chức tư tế hợp thức được coi như là các giáo lễ thiêng liêng.
Sérstakar lauganir framkvæmdar með réttu prestdæmisvaldi hafa hlutverki að gegna sem helgiathafnir.
Nói cách khác, phép tắc cư xử tốt được coi như là phương tiện để giúp một người hòa mình với người khác và để vượt lên hơn người.
Góðir mannasiðir eru með öðrum orðum álitnir hjálpartæki til að spjara sig og komast áfram í heiminum.
Chúng ta không nên tin bất cứ thần (hay lời) nào coi như là “được soi dẫn”, nhưng chúng ta phải “thử cho biết các thần có phải đến từ Đức Chúa Trời chăng”.
Við megum ekki trúa sérhverjum anda eða innblásnum ummælum, heldur ‚reyna andana, hvort þeir séu frá Guði.‘
Nhà vua rất giận dữ khi thấy con trai của mình là La Mô Ni đi với Am Môn, một người truyền giáo dân Nê Phi, là người mà ông coi như là kẻ thù.
Konungurinn varð mjög reiður yfir því að sonur hans væri að ferðast með Ammon, Nefíta trúboða, sem hann áleit óvin sinn.
Tuy nhiên, Kinh-thánh cho thấy những trò vui chơi và giải trí được coi như là thích hợp và được ưa thích khi phù hợp với các nguyên tắc tôn giáo của dân tộc.
Þó er ljóst að skemmtun var álitin bæði eðlileg og æskileg, svo framarlega sem hún samrýmdist trúarlegum lífsreglum þjóðarinnar.
Hãy coi em như là em gái của chị vậy.
Treat mig eins og litlu systur.
Cứ coi như đó lời xin lỗi từ họ.
Ūetta er eins nálægt afsökunarbeiđni og ūú færđ frá ūeim.
Nó cũng có thể được coi như là một bản tuyên ngôn giải thích về một số giáo lý đã bị người ta thắc mắc và bây giờ Phao Lô coi như là đã giải quyết xong.
Einnig má líta svo á að bréfið feli í sér yfirlýsingar um ákveðnar kenningar sem umdeildar höfðu verið en sem Páll leit nú á sem sannreyndar.
Khi được tin giả là Nero bị coi như là kẻ thù của nhân dân và sẽ bị xử tử, Nero tự tử vào ngày 9 tháng 6 năm 68 (vị hoàng đế La Mã đầu tiên làm điều này).
Öldungadeildin lýsti Neró sem óvin ríkisins, hann flúði og framdi sjálfsmorð 9. júní 68.
Tuy lớn lên gần gũi với lẽ thật, nhưng ông này không bao giờ coi đó như là một lối sống.
Það vildi svo til að hann hafði kynnst sannleikanum í æsku en aldrei tekið afstöðu með honum.
Đối với những người không thành thục, bất cứ một sự tham gia nào trong các buổi họp có thể coi như là điều xảy ra trong lớp mỏng phía trên của bộ óc, trong khi ở dưới là tầng đông giá sâu thăm thẳm.
Ef þátttaka hinna óþroskuðu í samkomunum var einhver þá mætti segja að hún hafi farið fram í þunnu virku lagi á meðan frosið dýpi var þar fyrir neðan.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu coi như là í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.