Hvað þýðir cởi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cởi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cởi í Víetnamska.
Orðið cởi í Víetnamska þýðir leysa, fjarlægja, svipta, ákveða, losa. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cởi
leysa(untie) |
fjarlægja(remove) |
svipta
|
ákveða
|
losa
|
Sjá fleiri dæmi
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. Í einni kristinni fjölskyldu stuðla foreldrarnir að opinskáum tjáskiptum með því að hvetja börnin til að spyrja spurninga um það sem þau skilja ekki eða veldur þeim áhyggjum. |
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì? Hvað verða eiginkonur að vera fúsar til að gera til að halda tjáskiptaleiðunum opnum? |
Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục? Spyrđu hann hvort hann ætli ađ fara úr búningum. |
Bạn nên cởi mở để dễ dàng nhận lời khuyên và xem xét cách khách quan. Opnaðu huga þinn og vertu móttækilegur; yfirvegaðu hana málefnalega. |
Cởi quần ra nào. Farđu úr brķkunum. |
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. Vertu fús til að hlusta á börnin og reyna að skilja þau, hvað sem þeim liggur á hjarta. Þá verða þau líklega opinská við þig og taka ráðum þínum vel. |
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng? Hvernig geta góð tjáskipti hjálpað okkur að takast á við áhyggjur? |
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương. Nýja bókin beinir kastljósinu að fjórum grundvallaratriðum sem stuðla að hamingjuríku fjölskyldulífi. Þau eru (1) sjálfstjórn, (2) það að viðurkenna yfirráð, (3) góð tjáskipti og (4) kærleikur. |
Giờ tôi cần anh cởi quần. Núna verđurđu ađ draga buxurnar niđur. |
Cô có nghe về việc cần cởi quần áo của người ta ra khi người ta bị xỉu không? Hefur ūú ekki heyrt ūađ ađ losa um föt fķlks ūegar líđur yfir ūađ? |
Nghe này, nếu muốn tôi giúp, ngài phải hoàn toàn cởi mở với tôi. Ef ūú vilt ađ ég hjálpi ūér verđur ūú ađ vera opinskár. |
Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. 27:11) Bróðirinn, sem stýrir þessum dagskrárlið, lýkur honum með því að hrósa ungmennunum í söfnuðinum fyrir að standa sig vel og hvetur þau til að eiga góð tjáskipti við foreldra sína til þess að þau megi styrkjast andlega allt þetta skólaár. |
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! Jafnvel miklir tálmar eins og vogar Rauðahafsins (til dæmis Súesflói) eða óyfirstíganlegir eins og Efratfljótið skulu þorna ef svo má að orði komast, svo að hægt sé að komast yfir án þess að taka af sér ilskóna! |
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. Það væri vissulega óhreinleiki að láta hendur sínar laumast inn undir föt hins aðilans, færa hann úr fötum eða þukla vissa líkamshluta, svo sem brjóstin. |
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. 28 Verið askynsöm á reynsludögum yðar. Losið yður við allt, sem óhreint er. Biðjið ekki um það, sem þér getið sóað í blosta yðar, heldur biðjið með óhagganlegri staðfestu um að fá staðist allar freistingar og geta þjónað hinum sanna og clifandi Guði. |
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi A elskhugi getur bestride á gossamer Það idles í sumar valda tilefnislausri lofti |
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn. Hér bendir hann á eitt það sem er mjög til þess fallið að treysta hjónabandið — opinská og hreinskilnisleg tjáskipti. |
Cởi áo ngoài ra. Farđu úr axlapeysunni. |
Giống như nhiều cặp mới kết hôn, họ thấy khó hòa hợp với nhau và trò chuyện cởi mở. Eins og algengt er með nýgift hjón áttu þau í basli með að aðlagast hvort öðru og að eiga opin tjáskipti. |
Cởi mở trong gia đình là cần thiết để cả gia đình thích nghi với đời sống mới. Þörf er á opnum samræðum innan fjölskyldunnar til þess að geta breytt um lífsstíl. |
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật. 4 Vera má að við búum í landi þar sem stjórnvöld virðast umburðarlynd gagnvart sannri tilbeiðslu. |
Một yếu tố quan trọng là sự trò chuyện cởi mở. Góð tjáskipti skipta miklu máli. |
Và thật là điều quan trọng vĩnh viễn cho tất cả chúng ta để nhận ra rằng cả hai yếu tố thiết yếu này của cuộc hành trình trên trần thế—việc cả hai yếu tố này cởi bỏ con người thiên nhiên và trở thành một thánh hữu, việc cả hai yếu tố này khắc phục điều xấu và trở nên tốt—đều được thực hiện nhờ vào quyền năng của Sự Chuộc Tội. Og okkur öllum er eilíflega mikilvægt að vita að báðir eru þessir þættir mikilvægir í ferðinni um hinn dauðlega heim—bæði það að losa okkur við hinn náttúrlega mann og verða heilög, bæði það að sigrast á hinu illa og verða góð—næst fyrir kraft friðþægingarinnar. |
Thay vì nổi giận, điều khôn ngoan là có đầu óc cởi mở và cẩn thận lắng nghe người khác—ngay cả khi chắc chắn rằng ý kiến chúng ta đúng.—Châm-ngôn 18:17. Í stað þess að reiðast væri því viturlegt að hlusta vel og með opnum huga á það sem aðrir hafa að segja — þótt við séum viss um að skoðun okkar sé sú rétta. — Orðskviðirnir 18:17. |
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng. Þegar við lesum og hugleiðum orð Guðs í einlægni og með opnum huga lærum við meira en nóg um hann til að vera fullviss um að hann gerir alltaf það sem rétt er. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cởi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.