Hvað þýðir cơ căng í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cơ căng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cơ căng í Víetnamska.
Orðið cơ căng í Víetnamska þýðir þinur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cơ căng
þinur(tensor) |
Sjá fleiri dæmi
Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức. Þú gætir fundið fyrir verkjum í vöðvum og eymslum fyrstu dagana. |
Anh bị căng cơ hay sao hả? Ertu tognaður eða hvað? |
Lúc căng thẳng, cơ thể tiết ra chất cortisol, chất này phá vỡ mạch liên kết các tế bào thần kinh. Streita eykur framleiðslu hýdrókortisóns, en það getur truflað tengingar taugafrumna. |
Tờ El País của Tây Ban Nha nói: “Người ta ước tính phụ nữ có nguy cơ chịu căng thẳng và lo lắng gấp ba lần đàn ông vì hầu hết họ phải làm đến ‘hai ca’—một là ở sở làm và một là ở nhà”. Spænska fréttablaðið El País segir: „Talið er að konur séu þrisvar sinnum líklegri en karlar til að finna fyrir streitu og kvíða því að meirihluti þeirra er á tvöfaldri vakt — annarri í vinnunni og hinni heima.“ |
Cuối cùng, chúng ta có giác quan bản thể giúp phát hiện sự căng cơ, cũng như sự chuyển động và vị trí của tay chân ngay cả khi nhắm mắt. Og að síðustu höfum við hreyfiskyn þannig að við skynjum vöðvaspennu ásamt hreyfingu og stellingu útlima, jafnvel með lokuð augu. |
Sau khi tác nhân gây căng thẳng qua đi, cơ thể bạn có thể trở lại bình thường. Þegar „hættan“ er liðin hjá getur líkaminn jafnað sig. |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. Það er vel þekkt að spenna í andlitsvöðvum eða þeim vöðvum, sem stjórna önduninni, getur haft miður æskileg áhrif á hljóðmyndun og tal. |
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này. Líkamskvillar eða þvingað samband við ættingja, vini eða vinnufélaga gæti einnig átt hlut að máli. |
Có một số yếu tố làm tăng nguy cơ lên cơn, chẳng hạn như sự căng thẳng hoặc thiếu ngủ. Ákveðnir þættir auka líkur á flogaköstum, svo sem streita og svefnleysi. |
Như chị Carol, có lẽ bạn đang đương đầu với những trường hợp rất căng thẳng và dường như ít có cơ hội cải thiện tình thế. Kannski þarft þú að búa við erfiðar aðstæður líkt og Carol og sérð ekki fram á að það breytist. |
Sự căng thẳng quá mức sẽ kích hoạt một hệ thống báo động trong cơ thể bạn. Streita setur af stað einstakt kerfi – neyðarvakt líkamans. |
Khi đột ngột ngưng dùng, cơ thể sẽ có những triệu chứng như nhức đầu, khó chịu, căng thẳng, bứt rứt và chóng mặt”. Líkamleg fráhvarfseinkenni eins og höfuðverkur, geðvonska, óróleiki, kvíði og svimi geta gert vart við sig ef neyslu efnisins er hætt snögglega.“ |
Ngoài sự xáo trộn nội tâm vì cơ thể em đang thay đổi, em cũng bị căng thẳng về tình cảm vì cha mẹ không hòa thuận và không ngó ngàng đến em. Ósamkomulag foreldranna og skortur á athygli bætti gráu ofan á svart. |
Nhưng nếu tác nhân này kéo dài thì có thể khiến bạn mắc chứng lo âu hoặc căng thẳng kinh niên, giống như một động cơ hoạt động liên tục với công suất cao. En þegar streituvaldurinn fer ekki getur það valdið langvarandi spennu eða kvíða, líkt og vél sem er alltaf í botni. |
Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió. Hann kenndi okkur ýmis grundvallaratriði í sjómennsku eins og að hífa og lægja seglin, sigla eftir áttavita og sigla beitivind. |
Thật ra, công cuộc nghiên cứu khoa học cho thấy khi lo lắng và căng thẳng quá mức, chúng ta có thể lâm vào nguy cơ mắc bệnh tim mạch và nhiều chứng bệnh khác làm giảm tuổi thọ. Rannsóknir hafa reyndar sýnt að óhóflegar áhyggjur og streita geta aukið hættuna á hjarta- og æðasjúkdómum og ótal öðrum hættulegum kvillum sem geta stytt ævina. |
Sự căng thẳng này gây trở ngại cho sự phối hợp hài hòa giữa não bộ, các cơ quan phát âm và việc điều khiển hơi thở—là một hoạt động cần suôn sẻ và tự nhiên. Vöðvaspenna truflar samspil huga, talfæra og öndunar sem á að vera eðlilegt og hnökralaust. |
Kinh Thánh chứa đựng tài liệu cơ bản mà chúng ta cần để thuyết phục nhiều người tin rằng họ có thể sống một đời sống bớt căng thẳng hơn.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. Biblían lætur okkur í té það sem þarf til að sannfæra fólk um að það geti dregið úr álaginu í lífinu. — 2. Tímóteusarbréf 3:16, 17. |
Bài viết giải thích rằng việc tha thứ có thể làm cho “những mối quan hệ tốt đẹp hơn; tinh thần và tâm lý ổn định hơn; ít căng thẳng, lo lắng và hận thù; hạ huyết áp; giảm các triệu chứng trầm cảm, giảm nguy cơ nghiện rượu và các chất gây nghiện”. Enn fremur segir í ritinu að vilji til að fyrirgefa geti stuðlað að „heilbrigðari samböndum, betri andlegri líðan, minni kvíða, streitu og ófriði, lægri blóðþrýstingi, færri þunglyndiseinkennum og minni hættu á að neyta fíkniefna og misnota áfengi“. |
Sau những căng thẳng tôn giáo dẫn đến những cuộc bạo động chống người Kháng Cách ở Pháp, Calvin lánh đến Basel, Thụy Sĩ, ở đây ông phát hành ấn bản đầu tiên của tác phẩm kinh điển "Nguyên lý Cơ Đốc giáo" trong năm 1536. Eftir að trúarleg spenna hleypti af stað blóðugri uppreisn gegn mótmælendum í Frakklandi flúði Kalvín til Basel í Sviss þar sem hann gaf út fyrsta áhrifamikla verk sitt Frumatriði kristinnar trúar árið 1536. |
Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” Þegar lífið virðist óréttlátt, eins og Mörtu hefur eflaust fundist er bróðir hennar dó, þegar við upplifum hjartasorg einmanaleika, ófrjósemi, missi ástvina, töpuð tækifæri fyrir hjónaband og fjölskyldur, brostin heimili, veikjandi þunglyndi, líkamleg eða geðræn veikindi, kæfandi álag, kvíða, fíkn, fjárhagsvandræði og óteljandi aðra möguleika, megum við þá minnast Mörtu og kunngera okkar álíka bjargfasta vitni: „Já, herra ... [og] ég trúi að þú sért Kristur, Guðs sonur.“ |
Các nhà khoa học liệt kê những yếu tố sau có thể là nguy cơ dẫn đến việc nghiện ngập: Thiếu sự dạy dỗ của cha mẹ, trong gia đình hoặc bạn bè có người uống rượu quá độ, môi trường có nhiều xung đột, căng thẳng tâm lý, trầm cảm, hung hăng, thích tìm những cảm giác kích động, tửu lượng cao, hoặc nghiện một chất khác. Ýmsir áhættuþættir hafa verið nefndir svo sem slæmt uppeldi, ofneysla áfengis á heimilinu eða meðal kunningja, misklíð, ágreiningur, tilfinningalegir erfiðleikar, þunglyndi, árásargirni, spennufíkn, mikið þol gegn áhrifum áfengis eða fíkn í önnur efni. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cơ căng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.