Hvað þýðir chuẩn mực í Víetnamska?

Hver er merking orðsins chuẩn mực í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota chuẩn mực í Víetnamska.

Orðið chuẩn mực í Víetnamska þýðir staðall, gunnfáni, fáni, flagg. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins chuẩn mực

staðall

(standard)

gunnfáni

(standard)

fáni

(standard)

flagg

(standard)

Sjá fleiri dæmi

Có người đã phá vỡ chuẩn mực đạo đức.
Einhver særir siðferðiskennd hans.
Cách Đức Chúa Trời hành động chính là chuẩn mực của sự công bình.
Aðferðir Guðs eru mælikvarði réttlætisins.
Tôi có một số chuẩn mực, dù cô có tin hay không.
Já, en ég set mér takmörk ūķtt ūú trúir ūví ekki.
Theo tôi, các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh vượt trội những chuẩn mực đó.
Að mínu mati skara siðferðisreglur Biblíunnar langt fram úr þessum hugsjónum viðskiptalífsins.
Xã hội chúng ta có những chuẩn mực, Horton à.
Samfélagiđ okkar hefur viđmiđ, Horton.
Nó quý giá nhất theo chuẩn mực của ngươi.
Hann skiptir ūig gríđarlegu máli.
Chuẩn mực đạo đức
Gildismat
Khi sự tham nhũng gia tăng nhanh, nó dễ được chấp nhận hơn và cuối cùng trở thành chuẩn mực.
Spillingin stigmagnast uns hún kemst upp í vana og menn fara að líta á hana sem sjálfsagðan hlut.
Ông Long Dale, nếu... không có chuẩn mực đồi truỵ và khiêu dâm, việc làm ăn sẽ tan ra từng mảnh.
Hr. Longdale, ef heiđur ríkur ekki... hjá öfuguggum og klám - framleiđendum... fer greinin á annan endann.
“Tội-ác thêm nhiều” khiến người ta không tỏ tình yêu thương, và tình láng giềng không còn là chuẩn mực nữa.
Vaxandi lögleysi hefur gert menn afhuga kærleikanum, og góðvild gagnvart náunganum er ekki lengur sjálfsagður hlutur.
Khi Tallahassee bước chân vào nghiệp diệt thây ma.., gã tự đặt cho mình những chuẩn mực không bao giờ được xâm phạm.
Ūegar Tallahassee fer í ham og ræđst á uppvakning er hann dæmi um mann sem borgar sig ađ varast.
Nhưng trên thực tế, chuẩn mực đạo đức của Kinh Thánh giống như dây an toàn giúp bảo vệ bạn khỏi những nguy hiểm.
En í rauninni eru siðferðisreglur Biblíunnar meira eins og öryggisbelti sem verndar þig gegn skaða.
Thật vậy, qua Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ “lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực” (Ê-sai 28:17).
(Jesaja 11:2) Jehóva mun sannarlega fyrir milligöngu Jesú ‚gera réttinn að mælivað og réttlætið að mælilóði.‘
5 Trong một cuộc thử nghiệm, thường có đối tượng thử nghiệm và một chuẩn mực hoặc tiêu chuẩn để theo đó thẩm định kết quả.
5 Til að reyna og rannsaka sjálfan sig er nauðsynlegt að hafa mælikvarða til að miða við.
KHOA HỌC CÓ THỂ giải thích chức năng của cơ quan sinh sản, nhưng không giúp chúng ta xác định chuẩn mực đạo đức về tình dục.
VÍSINDIN GETA útskýrt hvernig æxlunarfærin virka en þau geta ekki skilgreint hvað er rétt eða rangt í kynferðismálum.
Có thể nói là sẽ chỉ còn một nước, một chính phủ duy nhất, và chỉ có một chuẩn mực đạo đức và tâm linh mà thôi.—Khải huyền 11:15.
Allur heimurinn verður sameinaður í raun undir einni stjórn þar sem allir fylgja sömu lögum í trúarlegum málum og siðferðismálum. – Opinberunarbókin 11:15.
Luật pháp Môi-se là luật pháp của nước Y-sơ-ra-ên và là chuẩn mực đạo đức cho những người Do Thái tin kính ở mọi nơi.
Móselögin voru landslög í Ísrael og trúræknir Gyðingar, sem bjuggu annars staðar, héldu einnig siðferðisreglur þeirra.
KHOA HỌC CÓ THỂ mô tả sự phát triển của phôi thai người nhưng không thể xác định chuẩn mực đạo đức về quyền được sống của phôi thai đó.
VÍSINDIN GETA lýst vexti og þroska fósturs en þau geta ekki tekið siðferðilegar ákvarðanir um lífsrétt fósturs.
Nhà thần học Công giáo La Mã là ông Hans Küng cho biết rằng các tôn giáo lớn có cùng một số chuẩn mực cơ bản về luân thường đạo lý.
Hans Küng, rómversk-kaþólskur guðfræðingur, segir að helstu trúarbrögð heims hafa svipaðar skoðanir á mannlegri hegðun.
Đặc biệt trong thời kỳ cuối cùng đầy nguy hiểm này, con trẻ cần phải học những chuẩn mực đạo đức ngay từ thuở ấu thơ để áp dụng trong đời sống.
Í ljósi þess hvernig heimurinn er núna á síðustu dögum er mikilvægt að kenna barninu frá unga aldri þær siðferðisreglur sem það á að lifa eftir.
Họ đạt được mục tiêu, rất lạc quan và tràn đầy hy vọng. Họ vẫn có nhu cầu tâm linh, giữ chuẩn mực đạo đức và cảm thấy đời sống thật ý nghĩa.
Þeir settu sér markmið, voru jákvæðir og vongóðir, fannst lífið hafa tilgang og héldu í trú sína og siðferðisgildi.
Dĩ nhiên, nhiều bậc phụ huynh đã cố gắng dạy con theo chuẩn mực đạo đức đúng đắn, không những qua gương mẫu mà còn sửa phạt cách yêu thương nhưng nghiêm khắc khi cần.
Auðvitað gera margir foreldrar sitt besta til að kenna börnum sínum góð gildi, bæði með því að sýna þeim gott fordæmi og aga þau af kærleika og festu þegar þess gerist þörf.
Hơn nữa, còn có áp lực mạnh của bạn bè buộc theo chuẩn mực đạo đức phóng khoáng thời nay, và những ai không theo đôi khi bị chế giễu hoặc thậm chí còn bị sỉ vả.—1 Phi-e-rơ 4:4.
Og oft sætir fólk miklum hópþrýstingi til að fylgja frjálslyndum siðferðishugmyndum samtíðarinnar og þeir sem gera það ekki eru stundum hafðir að háði eða lasti. — 1. Pétursbréf 4:4.
Ê-sai 28:17, 18 trích lời Đức Giê-hô-va rằng: “Ta sẽ lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực; mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu.
Jesaja 28:17, 18 hefur eftir Jehóva: „Ég gjöri réttinn að mælivað og réttlætið að mælilóði. Og haglhríð skal feykja burt hæli lyginnar og vatnsflóð skola burt skjólinu.
Theo học giả Kinh Thánh William Barclay, nhịn nhục “hoàn toàn trái ngược với chuẩn mực đạo đức của người Hy Lạp” vì ngoài những điều khác, chuẩn mực ấy còn đề cao việc “không chấp nhận bất kỳ sự sỉ nhục hay tổn thương nào”.
Biblíufræðingurinn William Barclay segir að langlyndi sé „hrein andstæða grískrar dyggðar“ sem státaði sig meðal annars af því að „neita að umbera nokkra móðgun eða smán.“

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu chuẩn mực í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.