Hvað þýðir chữa bệnh cho í Víetnamska?
Hver er merking orðsins chữa bệnh cho í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota chữa bệnh cho í Víetnamska.
Orðið chữa bệnh cho í Víetnamska þýðir læknir, doktor, doktorspróf, dýralæknir. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins chữa bệnh cho
læknir(doctor) |
doktor(doctor) |
doktorspróf(doctor) |
dýralæknir(doctor) |
Sjá fleiri dæmi
Vì cần tiền chữa bệnh cho mẹ nên Mai đã đồng ý. Ef læknisrannsóknin er í lagi þá þarf sjúklingurinn að skrifa undir samþykkiseyðublað. |
Nhân Chứng Giê-hô-va tin vào y học để chữa bệnh cho mình và con cái. Vottar Jehóva leita læknishjálpar handa sér og börnum sínum. |
1 Chiều hôm đó Chúa Giê-su chữa bệnh cho người ta và đuổi các quỉ. 1 Jesús hafði verið allt kvöldið að lækna fólk og reka út illa anda. |
Khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa Giê-su không vội đến chữa bệnh cho ông. Jesús flýtti sér ekki að sjúkrabeði Lasarusar til að lækna hann um leið og hann frétti að hann væri veikur. |
Chỉ trong hai năm qua, đội ngũ này đã khám chữa bệnh cho hơn 10.000 trường hợp. Á síðastliðnum tveim árum hefur teymið sinnt meira en 10.000 sjúkratilfellum. |
Chúa Giê-su chữa bệnh cho ông từng bước một. Síðan læknaði hann manninn í áföngum. |
Nếu chữa bệnh cho người nào, có phải là làm việc không? Var hann að vinna ef hann læknaði sjúkan mann? |
Trái lại, ngài nói với họ, chạm vào họ, và ngay cả chữa bệnh cho họ (Mác 1: 40-42). Hann talaði við þá, snerti þá og meira að segja læknaði þá. |
Ngài giải thích Đấng Mê-si là “Chúa ngày Sa-bát” vì vậy có quyền chữa bệnh cho người ta trong ngày đó. Hann benti á að Messías væri „herra hvíldardagsins“ og hefði því rétt til að lækna fólk á hvíldardegi. |
9 Nhiều năm sau, Đức Chúa Trời đã quyết định chữa bệnh cho vua Ê-xê-chia, người từng “bị bịnh nặng gần chết”. 9 Öldum síðar ákvað Guð að lækna Hiskía konung eftir að hann hafði ,veikst og verið að dauða kominn‘. |
Khi Ê-li-sê được Đức Giê-hô-va dùng để chữa bệnh cho người ta, ông không bao giờ chịu nhận tiền của họ. Elísa þiggur aldrei peninga þegar Guð notar hann til að lækna fólk. |
Để minh họa: Ma-thi-ơ 8:5, 6 nói rằng “một thầy đội đến cùng [Chúa Giê-su], mà xin” ngài chữa bệnh cho một đầy tớ. Lítum á dæmi: Matteus 8:5 segir að ‚hundraðshöfðingi hafi gengið til Jesú og beðið hann‘ að lækna þjón sinn. |
Chúng ta đọc thấy Chúa Giê-su đã dùng phép lạ để chữa bệnh cho những người bị phong cùi, động kinh, mù hay bại liệt. Við lesum um að Jesús læknaði holdsveika, flogaveika, blinda og lamaða fyrir kraftaverk. |
5 Nhưng hiện nay, chúng ta có nên mong đợi rằng Đức Chúa Trời hoặc Chúa Giê-su sẽ chữa bệnh cho mình bằng phép lạ không? 5 En ættum við að biðja Jehóva eða Jesú um að lækna okkur með kraftaverkum núna? |
Thí dụ, nếu gặp một người lớn tuổi, bạn có thể nói: “Chúng ta biết thời xưa Chúa Giê-su đã chữa bệnh cho người ta. Ef þú ert að heimsækja roskinn mann gætirðu til dæmis sagt: „Við vitum að Jesús læknaði fólk á sínum tíma. |
Vậy Kinh-thánh cho thấy rằng chẳng có ma nào hay linh hồn bất tử nào mà chữa bệnh cho người sống hoặc làm họ kinh sợ được. Biblían sýnir þannig að það sé enginn vofukenndur andi eða ódauðleg sál til sem getur læknað hina lifandi eða skelft þá. |
Nhưng một ngày nọ có một người đàn bà Ca-na-an, là người ngoại đến gần ngài mà nài xin ngài chữa bệnh cho con gái bà. En dag einn kom til hans fönikísk kona, heiðingi, sem sárbændi hann um að lækna dóttur sína. |
Có lẽ vì thấy ông ngại ngùng nên ngài đã làm điều mà không thường làm khi chữa bệnh cho người ta, đó là “dẫn ông ra khỏi đám đông”. Jesús skynjaði greinilega að maðurinn var kvíðinn og gerði þá nokkuð sem hann gerði ekki venjulega þegar hann læknaði fólk. Hann „leiddi [manninn] afsíðis frá fólkinu“. |
Giê-su nêu ra lời nhận xét này khi những người Do-thái chỉ trích ngài vì trong ngày Sa-bát nài chữa bệnh cho một người bị bệnh đã 38 năm (Giăng 5:5-17). Jesús beindi þessum orðum til Gyðinga sem fundu að því að hann skyldi á hvíldardegi hafa læknað mann er hafði verið sjúkur í 38 ár. |
Hãy nhớ rằng lòng tự cao của Ê-xê-chia được thấy rõ không lâu sau khi Đức Giê-hô-va đánh bại San-chê-ríp và chữa bệnh cho Ê-xê-chia. Hroki Hiskía kom fram í dagsljósið skömmu eftir að Jehóva yfirbugaði Sanheríb og læknaði Hiskía af banvænum sjúkdómi. |
Tại đền thờ Chúa Giê-su chữa lành bệnh cho người mù và bại xuội. Í musterinu læknar Jesús blinda og halta. |
□ Đức tin chúng ta có thể giúp chữa lành bệnh cho chúng ta qua hai cách nào? □ Á hvaða tvo vegu getur trú okkar gert okkur heilbrigð? |
Họ làm thế vì biết rằng Chúa Giê-su có thể đến chữa lành bệnh cho anh mình. Þetta gera þær vegna þess að þær vita að Jesús getur læknað hann. |
15 Công việc của Giê-su không chỉ là chữa lành bệnh cho những người có đức tin (Giăng 5:5-9, 13). 15 Jesús læknaði ekki af líkamlegum kvillum aðeins þá sem höfðu trú. |
Ngài chữa lành bệnh cho con gái bà này! (Ma-thi-ơ 15:21-28). Hann læknaði dóttur konunnar! — Matteus 15: 21-28. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu chữa bệnh cho í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.