Hvað þýðir chế biến í Víetnamska?
Hver er merking orðsins chế biến í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota chế biến í Víetnamska.
Orðið chế biến í Víetnamska þýðir vinnsla, verka, ferli, umbreyta, vinna. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins chế biến
vinnsla(processing) |
verka(work) |
ferli(process) |
umbreyta
|
vinna(work) |
Sjá fleiri dæmi
Những hệ thống tái chế biến này thật lạ lùng biết bao! Þetta eru sannarlega frábær endurvinnslukerfi. |
Ở Brazil, trạm chế biến cá voi cuối cùng đã bị giải thể vào năm 1973. Í Brasilíu var síðasta hvalstöðin lögð niður árið 1973. |
Qua quá trình gọi là quang hợp, lá trở thành “xưởng chế biến đồ ăn”. Laufblöðin virka eins og nokkurs konar „matvælaverksmiðjur“. |
Trước khi chế biến, phục vụ thức ăn hoặc dùng bữa. áður en þú borðar eða meðhöndlar mat. |
Bếp là nơi để chế biến và nấu nướng thức ăn. Eldhús er herbergi sem notað er til að elda og undirbúa mat. |
So với cố gắng tái chế biến tài nguyên của con người thật là khác biệt biết bao! Viðleitni manna til að endurnýta hráefni kemst í engan samjöfnuð við þetta. |
Những loại rau trồng dưới đất hẳn đã được bón phân, nên hãy rửa kỹ trước khi chế biến. Stundum er mykja borin á jarðveg þar sem grænmeti er ræktað. Þess vegna skaltu skola grænmeti vandlega áður en þú matreiðir það. |
Những sản phẩm của nông trại được chế biến ở một nhà máy đồ hộp, nằm cùng khuôn viên. Ávextirnir og grænmetið, sem við ræktuðum, var soðið niður í verksmiðju á búgarðinum. |
Ngay trên vỉa hè, những đầu bếp đang thoăn thoắt trổ tài chế biến các món đặc sản Thái Lan. Undir berum himni eru kokkar að útbúa hefðbundna taílenska rétti. |
9 Các thầy dạy đạo đã chế biến thêm các luật lệ của riêng họ để đạt được sự công bình. 9 Rabbínarnir höfðu fundið upp sínar eigin reglur um það hvernig öðlast mætti réttlæti. |
Chị Loretta, một Nhân Chứng Giê-hô-va, đã có công việc tốt trong một công ty chế biến thực phẩm. Loretta, sem er vottur Jehóva, var í góðu starfi hjá matvælafyrirtæki. |
Trong bất cứ nền ẩm thực nào, bí quyết để có món ăn ngon là phải chế biến bằng nguyên liệu tươi sống. Lykillinn að góðum mat alls staðar í heiminum er ferskt hráefni. Og í Taílandi er oftast nóg framboð af því. |
Thực tế là, thực phẩm con cái các bạn ăn hằng ngày là đồ ăn nhanh, đã được chế biến sẵn, trong đó không đủ thực phẩm tươi. Svo, staðreyndin er, að maturinn sem að börnin ykkar fá á hverjum degi er skyndibitamatur hann er mjög unninn, það er ekki nógu mikið af ferskum mat. |
Cho đến nay, khoảng 2 triệu đến 3 triệu tấn cá trên toàn thế giới (chiếm 2% đến 3% sản lượng thủy sản cung cấp) được sử dụng làm nguyên liệu chế biến surimi. Síðustu ár hafa árlega um 2-3 milljónir tonna af fiski eða milli 2-3 % af fiskafla farið í surimi og afurðir sem byggja á surimi. |
Với sự ủng hộ của cha, Flavia theo học ở một trường đại học có danh tiếng, nơi đây chị bắt đầu nghiên cứu các phương cách để chế biến ra nhiên liệu sạch. Með stuðningi föður síns fór hún í virtan háskóla og hóf rannsóknir á leiðum til að framleiða hreint eldsneyti. |
Ngoài ra, anh Gary cũng học cách chế biến nhiên liệu từ cây ngô, anh làm một bếp lò bằng kim loại đun bằng củi, và xây một căn nhà có nguồn điện, nước tự cấp. Gary lærði að vinna eldsneyti úr maís, búa til eldiviðarofn úr málmi og byggja sjálfbært íbúðarhús. |
Về khía cạnh này, tạp chí U.S.News & World Report lưu ý những sản phẩm cần được chế như thế nào để các cơ phận giá trị có thể được tái dụng dễ dàng qua hệ thống tái chế biến. Tímaritið U.S.News & World Report benti á í þessu sambandi að vörur ætti að framleiða á þann hátt að auðvelt væri að endurvinna úr þeim verðmætu efnisþættina. |
Ngay cả những sản phẩm do con người làm ra gọi là vô hại cho môi trường cũng không thể góp phần làm cho một hành tinh sạch hơn, vì sự phức tạp của những hệ thống tái chế biến của con người. Það er jafnvel ekki tryggt að þær framleiðsluvörur, sem sagðar eru vistvænar, stuðli að hreinna umhverfi vegna þess að endurvinnsluaðferðir manna eru svo margþættar. |
Một phương án đang được xem xét là lấy nước từ Biển Đỏ, một phần được khử muối cho con người sử dụng, phần khác cũng được khử muối rồi chế biến thành một sản phẩm phụ có nước muối để dẫn vào Biển Chết. Ein hugmyndin er sú að skilja salt frá vatni úr Rauðahafinu, nota ósalta vatnið sem drykkjarvatn og veita saltlausninni í Dauðahafið. |
Rồi người ta biến chế da đó thành da thuộc bằng cách dùng chất nhựa các cây nào đó. Skinnunum var breytti í leður með því að súta þau í vökva sem unninn var úr jurtum. |
Rồi từ những điều điều sẵn có đầy dẫy trong thiên nhiên, người ta có thể biến chế thức ăn cùng các nhu yếu phẩm khác cho chính mình. Af þeim efnum, sem til eru í ríkulegu magni á jörðinni umhverfis hann, getur hann aflað sér fæðu og annarra nauðsynja. |
Đề xuất này đã phải chịu sự biến dạng và chế nhạo điên cuồng nhất. Þessi áform hafa verið gagnrýnt sem öfgafull og grimmdarleg. |
Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh! Vindurinn blés í tilbúið seglið og við þutum áfram! |
5 Những lời nhập đề mà bạn chuẩn bị: Bạn có thể tự do biến chế và dùng những lời nhập đề riêng dựa trên kiểu mẫu những lời nhập đề trình bày trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh. 5 Inngangsorð sem þú undirbýrð: Þú skalt óhikað setja saman og nota inngangsorð sniðin eftir þeim sem er að finna í Rökræðubókinni. |
MỘT tự điển Kinh Thánh (Holman Illustrated Bible Dictionary) viết: “Chế độ nô lệ rất phổ biến và được chấp nhận ở khắp nơi trong thế giới cổ xưa”. „ÞRÆLAHALD var algengt og viðurkennt víða í hinum forna heimi,“ segir í biblíuorðabókinni Holman Illustrated Bible Dictionary. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu chế biến í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.