Hvað þýðir chất béo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins chất béo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota chất béo í Víetnamska.
Orðið chất béo í Víetnamska þýðir fita, feiti, feitur, spik, lípíð. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins chất béo
fita(lipid) |
feiti(fat) |
feitur(fat) |
spik(fat) |
lípíð(lipid) |
Sjá fleiri dæmi
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. Takmarkaðu neyslu harðrar fitu með því að borða minna af pylsum, kjöti, smjöri, kökum, osti og kexi. |
Có lẽ bạn cần xem lại việc ăn muối, chất béo, đường cũng như không ăn quá mức. Gættu hófs í neyslu salts, fitu og sykurs. Borðaðu hæfilega mikið í einu. |
" Cánh cửa sân đã được mở! ", Ông nói, và chất béo môi dưới giảm. " The garð hurðin var opin! " Sagði hann, og hans feitur underlip lækkað. |
Để làm xà phòng, ta phải nấu chất béo. Til ađ búa til sápu ūurfum viđ ađ skilja frá fituna. |
Và đã phát triển phổ dụng chất béo nhất; Og hafa vaxið mest sjaldgæft fitu; |
Chúng chứa nhiều chất béo. Mikið gras er í Hana. |
Ông có cho bạn biết rằng chiếc xe chất béo? Hann fékk þér að fita bíl? |
Rán/chiên là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác. Steiking á við að elda mat í olíu eða annarri fitu. |
Nếu ăn quá nhiều đường và chất béo, bạn có nguy cơ thừa cân. Ef þú borðar mikinn sykur og harða fitu áttu á hættu að þyngjast um of. |
Cậu đã nói cậu muốn bắt kịp và ngấu nghiến chất béo. Ūú sagđist vilja hittast og spjalla. |
Một vài mẩu thông chất béo là một kho tàng rất lớn. Nokkur stykki af fitu fura var frábær fjársjóður. |
Thứ chất béo hảo hạng nhất trên thế giới. Ríkasta, og rjķmugasta fita í heimi! |
Ngoài ra, các loại rượu nói chung đều liên quan đến việc làm tăng cholesterol tốt, một chất béo có ích trong máu. Enn fremur er áfengi almennt talið auka svokallað gott kólesteról í líkamanum. |
Ngài nhớ lại nơi, Simeon, nơi chúng tôi đã bán được một số táo, năm ngoái, chất béo người phụ nữ, tuyệt vời tai- vòng. Thee minnist stað, Símeon, þar sem við seldu epli, á síðasta ári, í því fitu kona, með mikla eyrað- hringi. |
Họ phát triển vượt quá chất béo, đến nỗi một số lượng đáng kinh ngạc của dầu sẽ được chiết xuất ra của một trong cá voi. " Þeir vaxa umfram fitu, insomuch sem ótrúlega magn af olíu verði dregin út af einum hval. " |
* Chiên rất có giá trị về thịt, sữa, chất béo, len, da, và sừng và là một con vật chính dùng để làm của lễ hiến dâng. * Sauðir voru verðmætir sökum kjötsins, mjólkurinnar, fitunnar, ullarinnar og hornanna og voru dýr sem aðallega voru notuð til fórnarathafna. |
" Tôi đã bỏ qua nhiều như 500 khi tôi được mười hai, nhưng tôi đã không như là chất béo sau đó như tôi bây giờ, " Tôi đã được trong thực tế. " " Ég hef sleppt eins mikið og fimm hundruð þegar ég var tólf, en ég var ekki eins feitur þá og ég er nú, er ég var í raun. " |
Ông bước lên ra ngoài cửa sổ, điều chỉnh bộ trang phục của mình vội vã, và chạy trốn lên làng nhanh như chân chất béo nhỏ của mình sẽ mang anh ta. Hann clambered út um gluggann, leiðrétt búningur hans skyndilega og flýðu upp þorpi eins hratt og fitu litlu hans fótum mundi bera hann. |
Như chúng ta đã biết, em bé ăn đều đặn những chất như thực phẩm đặc chế, sữa, là thứ có nhiều chất béo và chất đạm cần thiết cho sự tăng trưởng. Eins og við vitum er barninu séð reglubundið fyrir sérútbúinni fæðu, móðurmjólkinni, sem er auðug af fitu og prótínum, efnum sem eru nauðsynleg til vaxtar. |
Kem pháp (tiếng : /ˌkɹɛmˈfɹɛʃ/, phát âm tiếng Pháp: nghĩa là "kem tươi") là một sản phẩm từ sữa, là một loại kem chua chứa từ 10%-45% chất béo từ bơ, độ pH vào khoảng 4.5. Crème fraîche (, bókstaflega „ferskur rjómi“) er sýrður rjómi sem inniheldur 10–45% mjólkurfitu og hefur sýrustigið (pH) um það bil 4,5. |
Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình. Digra heiðursmaður helmingur jókst úr stólnum sínum og gaf Bob kveðja, með fljótur lítið skýrslutöku sýn frá litlum fitu- kringum augunum sínum. |
Trong những năm trước, tôi đã thường xuyên đi khảo sát trên một số sườn đồi trọc, nơi một sân gỗ thông đã có trước đây là đứng dậy và bước ra khỏi rễ cây thông chất béo. Í fyrri árum ég hefði oft farið leit yfir nokkur ber hlíðina, þar sem a furu kasta tré höfðu áður staðið, og fékk út fitu rætur furu. |
Ông đã có trong những năm năm, những ngày nghỉ đầu tiên của mình gặp rắc rối đầy nhưng cuộc sống không thành công, đưa vào một lượng chất béo và do đó đã trở nên thực sự nặng. Hann hafði á þessum fimm árum, fyrsta frí hans vandræði- fyllt, en misheppnaður líf, setja á heilmikið af fitu og svona var orðinn mjög þungur. |
Bình luận về những phát hiện này, tạp chí The Medical Journal of Australia (MJA) nói: “Lòng mộ đạo cũng được liên kết với... huyết áp thấp, lượng chất béo thấp... và ngay cả ít nguy cơ ung thư ruột.” Í tímaritinu The Medical Journal of Australia segir um þessar niðurstöður: „Tengsl hafa einnig fundist milli trúhneigðar og . . . lægri blóðþrýstings, lægra kólesteróls . . . og minni áhættu á ristilkrabbameini.“ |
Trong xà phòng (trong hợp chất với các axít béo). Í sápu (í bland við fitusýrur). |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu chất béo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.