Hvað þýðir cấy í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cấy í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cấy í Víetnamska.
Orðið cấy í Víetnamska þýðir reisa, menntun, menning, hefja, Menning. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cấy
reisa(farm) |
menntun(culture) |
menning(culture) |
hefja(farm) |
Menning(culture) |
Sjá fleiri dæmi
Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ. Þeir hafa örugglega beitt svipuðum aðferðum við búskapinn og fyrri íbúar landsins. |
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ. Í ritningunum, opið landsvæði notað til ræktunar eða beitar. |
Tôi đột nhập vào và cấy ý tưởng vào đó. Ég braust ūangađ inn og kom hugmyndinni fyrir. |
Chúng mày thật sự nghĩ tao ngu tới mức cấy con chíp vào đầu tao à? Hélstu að ég væri svo heimskur að græða svona í hausinn á sjálfum mér? |
4 Và tôi đã ra lệnh cho nam giới phải biết cày cấy đất đai, cùng trồng trọt đủ loại angũ cốc và đủ loại cây trái. 4 Og ég lét mennina yrkja jörðina og rækta alls kyns akorntegundir og allar tegundir ávaxta. |
Sách Kodansha Encyclopedia of Japan giải thích: “Công việc cấy lúa ở vùng đất sình lầy đòi phải có các cộng đồng ổn định và được tổ chức hẳn hoi. Người ta đã phát triển các nghi lễ mùa màng và những nghi thức này đóng một vai trò khá quan trọng trong Thần Đạo sau này”. Með tilkomu votlendisræktunar á hrísgrjónum „útheimti votlendisjarðyrkja vel skipulögð og traust samfélög,“ útskýrir Kodansha Encyclopedia of Japan, „og helgisiðir tengdir jarðyrkju — sem síðar gegndu svo mikilvægu hlutverki í sjintótrúnni — tóku að þróast.“ |
29 Vì vậy, ta, Đức Chúa Trời, bèn đuổi loài người ra khỏi Vườn aÊ Đen, để cày cấy đất đai là nơi có loài người ra; 29 Þá mun ég, Drottinn Guð, senda hann burt úr aldingarðinum aEden til að yrkja jörðina sem hann var numinn úr — |
Chúa Giê-su báo trước rằng như thể cánh đồng lúa mì mới cấy đã bị cỏ lùng lấn áp, làm cho lúa mì và cỏ lùng hầu như không thể phân biệt được. Jesús sagði að hann væri eins og nýsáður hveitiakur sem illgresi væri sáð í svo að hveitið yrði næstum óþekkjanlegt frá illgresinu. |
Vậy một khi đã cấy thành công, ta ra ngoài bằng cách nào? Hvernig komumst viđ út ađ verkinu loknu? |
Bressler định ngăn chặn nạn đói, Ông ta thử nghiệm cấy trồng mới. Bressler vill binda enda á hungursneyđ í heiminum. |
Vì này, sau khi Đức Chúa Trời ađuổi thủy tổ của chúng ta ra khỏi vườn bÊ Đen để cày cấy đất đai, mà từ đó họ đã được tạo ra—phải, Ngài đã đuổi loài người ra, và Ngài đặt các thần cChê Ru Bin trấn giữ hướng đông vườn Ê Đen, với gươm lửa chói lòa xoay khắp tứ phía để canh giữ dcây sự sống— Því að sjá. Þegar Drottinn avísaði fyrstu foreldrum okkar út úr aldingarðinum bEden til að yrkja jörðina, sem þau voru upprunnin frá — já, þá gjörði hann manninn útrækan, og við austurenda aldingarðsins Eden setti hann ckerúb og logandi sverð, sem sneri í allar áttir, til að gæta dlífsins trés — |
9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ. 9 Og við tókum að yrkja jörðina, já, og sá alls konar frætegundum, maís, hveiti, byggi, neas og seum og alls kyns ávaxtafræjum. Og okkur tók að fjölga og vegna vel í landinu. |
Cô ta đang cố cấy cho hắn. Hún reynir ađ veira hann út. |
Về vấn đề này, hãy xem xét Châm-ngôn 12:11 trong bản dịch Trịnh Văn Căn: “Ai cày cấy ruộng mình sẽ có bánh ăn no, ai theo đuổi những sự phù phiếm là điên dại”. Í þessu samhengi skulum við líta á Orðskviðina 12:11: „Sá sem yrkir land sitt, mettast af brauði, en sá sem sækist eftir hégómlegum hlutum, er óvitur.“ |
(Khải-huyền 21:3, 4) Tuy nhiên, họ yêu thương Đức Giê-hô-va và đã được giao phó nhiệm vụ thiêng liêng như chăn chiên, cày cấy, và trồng nho. (Opinberunarbókin 21: 3, 4) En þeir elska Jehóva og þeim er trúað fyrir andlegri hjarðgæslu, akurmennsku og vínrækt. |
Anh đã cấy nó vào đầu em sao? Komstu hugmyndinni fyrir í huga mínum? |
Và ta, Đức Chúa Trời, đã dsáng tạo ra tất cả con cái loài người; và chưa có một người nào để cày cấy eđất đai; vì ta đã fsáng tạo ra họ ở trên gtrời; và chưa có một xác thịt nào ở trên đất, cũng như ở dưới nước, hay ở trên không trung. Og ég, Drottinn Guð, hafði dskapað öll mannanna börn, en ekki enn mann til að yrkja ejörðina, því að á fhimni gskapaði ég þau. En enn var hvorki hold á jörðunni né í vatninu, né heldur í loftinu — |
Có vẻ chip cấy dưới da có thể chống lại tín hiệu, đảm bảo người mang không bị ảnh hưởng bởi sóng từ SIM. Ígræðslan virðist senda eins konar gagnboð sem fyrirbyggja að bylgjur símakortanna hafi áhrif á viðkomandi. |
Cuốn The Encyclopedia Americana giải thích: “Đất đầy muối khoáng chất và một lớp chất kiềm cứng đóng trên mặt đất khiến cho không thể cày cấy được”. The Encyclopedia Americana útskýrir málið: „Jarðvegurinn mettaðist af steinefnasöltum og lútarskel myndaðist á yfirborðinu sem gerði landið óhæft til ræktunar.“ |
Ở ngoài vườn, họ phải cày cấy cực nhọc, đổ mồ hôi mới có mà ăn. Nú þurftu þau að vinna baki brotnu til að draga fram lífið og yrkja jörðina fyrir utan Eden. |
Trước đây tôi hành nghề bác sĩ tim mạch chuyên về bệnh suy tim và cấy ghép với nhiều bệnh nhân bị bệnh nặng. Í mínu fyrrverandi starfi var ég hjartalæknir, sérhæfður í hjartastoppi og hjartaígræðslu og margir sjúklingar mínir voru því alvarlega sjúkir. |
Loài côn trùng nhỏ bé này bón phân, cấy và tỉa nấm để đạt được sản lượng cao nhất. Þeir stunda svepparækt og frjóvga, umplanta og snyrta sveppagarða til að uppskeran verði sem mest. |
Cô có thể nói cho các nông dân khi nào phải trồng cấy, ngày tháng tốt cho các cô gái lấy chồng và nơi nào các thợ đào mỏ nên đào để tìm vàng! Hún kann að hafa sagt bændum hvenær þeir ættu að sá og gróðursetja, stúlkum hvenær þær ættu að giftast og gullgröfurum hvar þeir skyldu leita gulls! |
25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa. 25 Og þeir gjörðu alls kyns verkfæri til að rækta jörðina, bæði til að plægja, sá, uppskera, mala og þreskja. |
5 Họ bèn dựng lều, rồi bắt đầu cày cấy đất đai, và bắt đầu xây dựng nhà cửa; phải, họ là những con người rất chăm chỉ và làm việc hết sức siêng năng. 5 Og þeir reistu tjöld sín og tóku að yrkja jörðina og reisa byggingar. Já, þeir voru iðjusamir og lögðu hart að sér. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cấy í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.