Hvað þýðir cầu nối í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cầu nối í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cầu nối í Víetnamska.
Orðið cầu nối í Víetnamska þýðir bridds, hlekkur, brú, Brú, hnýta. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cầu nối
bridds(bridge) |
hlekkur(link) |
brú(bridge) |
Brú(bridge) |
hnýta(link) |
Sjá fleiri dæmi
Cầu nối: Hãy tập trung vào ưu điểm (2 Cô-rinh-tô 11:6). Korintubréf 11:6) Spyrðu þig: Hverjar eru mínar sterku hliðar? |
Hay anh chị cố gắng xây một “chiếc cầu” nối liền khoảng cách giữa hai người? Eða reynirðu að byggja brú yfir gjána sem myndaðist milli ykkar? |
Trò chuyện là chiếc cầu nối giữa bạn và con cái Samskipti eru eins og brú sem tengir þig og börnin þín saman. |
Mình sẽ xây cầu nối trong trường hợp này bằng cách: ..... Ég ætla að brúa þetta bil með því að ..... |
Cầu nối: Quan tâm chân thành đến người khác. Brúin: Sýndu öðrum einlægan áhuga. |
Ta là cầu nối. Við erum brúin. |
Thay vì tiếp tục tự cô lập mình với người khác, bạn có thể xây vài chiếc cầu nối. Í stað þess að sitja sem fastast þín megin gjárinnar geturðu reynt að byggja brýr yfir til hinna. |
Sau khi xem xét những điểm trên, có lẽ bạn thấy một số cách để xây cầu nối giữa bạn với người khác. Eftir þessa stuttu sjálfsrannsókn sérðu kannski hvernig þú getur brúað bilið sem hefur ef til vill myndast milli þín og annarra. |
Đó là lý do mà tổ chức đã nói ở trên tự xưng là “một tổ chức xây chiếc cầu nối”, chứ không phải một thực thể tôn giáo. Það er ekki að ástæðulausu að fyrrnefnd samtök segist vera „samtök sem brúa bilið“ en ekki trúarhreyfing. |
18 Những người cao niên phụng sự Đức Giê-hô-va, thuộc cả lớp người xức dầu lẫn chiên khác, là cầu nối với những biến cố quan trọng của lịch sử. 18 Aldraðir þjónar Jehóva, bæði andasmurðir og af öðrum sauðum, eru lifandi tengiliðir við merka sögulega viðburði. |
Lenin coi Ba Lan là cây cầu nối mà Hồng quân có thể dùng để kết nối cách mạng Nga với những người ủng hộ Cách mạng Đức, và hỗ trợ các phong trào cộng sản ở Tây Âu. Lenín leit aftur á móti á Pólland sem brúna sem Rauði herinn yrði að fara yfir til að geta komið kommúnistum í Þýskalandi til hjálpar og öðrum byltingaröflum í Vestur-Evrópu. |
Về phía bắc, Mors nối với Thy bằng cầu Vilsund, về phía đông nam nối với Salling bằng cầu Sallingsund. Mors tengist Thy í norðvestri og Salling í suðaustri um Sallingsunds- brúna. |
Sách Phúc Âm của Ma-thi-ơ—được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và sau này được dịch sang tiếng Hy Lạp—hoàn tất vào khoảng năm 41 CN và là cầu nối giữa phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp. Hann skrifaði guðspjallið upphaflega á hebresku en þýddi það síðan á grísku. Hann lauk við að rita það um árið 41 og það myndar brú milli Hebresku ritninganna og þeirra grísku. |
Có ai đó yêu cầu kết nối tới máy của bạn. Nếu bạn cho phép thì người đó sẽ nhìn thấy màn hình của bạn Einhver er að biðja um skjáborðstengingu við tölvuna þína. Ef þú leyfir þessa tengingu mun hann sjá allt sem er á skjánum þínum |
Cầu có 2 nhịp nối mỗi bờ với Đảo Yerba Buena - một hòn đảo giữa vịnh. Treasure Island er tengd við aðra eyju, Yerba Buena Island, með þunnri landræmu. |
Tôi thấy tình yêu thương mà chúng ta dành cho Đức Giê-hô-va giống như sợi dây vòng quanh địa cầu, kết nối chúng ta lại với nhau”. Ég hef séð að kærleikur okkar til Jehóva er eins og þráður sem tengir okkur öll saman hvar sem við búum á jörðinni.“ |
Vì trái đất tròn, những địa điểm bên kia địa cầu không thể được nối trực tiếp. Hnattlögun jarðar gerir að verkum að ekki er hægt að tengja staði hvorn sínu megin á hnettinum beint saman. |
Ngay dưới cầu tiêu có một chỗ nối... tới hệ thống chứa tự hoại. Undir geyminum er leiđsla ađ rotūrķnni. |
Các sảnh này được nối với nhau bằng các cầu. Afturturnarnir voru tengdir með brú. |
Một mạng điện thoại phức tạp quyết định cách nào để nối bạn với người bên kia địa cầu. Flókið símnet stýrir því „bak við tjöldin“ hvernig þú tengist öðru símanúmeri hinum megin á hnettinum. |
Chẳng hạn một người không cần phải là một nhà khoa học về tên lửa để đánh giá rằng một vệ tinh nhân tạo đắt tiền, kết nối toàn cầu sẽ chỉ là một vật ít giá trị nếu nó chỉ nằm trong kho hàng. Maður þarf ekki að vera eldflaugasérfræðingur til að meta að dýr samskiptagerfihnöttur sé ekki mikils virði ef hann situr kyrr í vöruhúsi. |
Chọn điều này nếu bạn muốn kết nối đến một trình nền ksysguard mà chạy trên máy nơi bạn muốn kết nối, và lắng nghe các yêu cầu ứng dụng khách Veldu þetta ef þú vilt tengjast ksysguard púka sem er í gangi á þeirri vél sem þú vilt tengjast og hlýðir á fyrirspurnir |
Sự khác biệt trong những cảm nghĩ của tôi tại bệnh viện và cảm giác buồn bã của tôi khi bước ra khỏi cánh cửa đó khi còn là một thầy trợ tế, đến từ điều tôi đã học được về sự kết nối giữa lời cầu nguyện với quyền năng của chức tư tế. Þær tilfinningar sem ég upplifði á sjúkrahúsinu voru öðruvísi en sorgin sem ég upplifði er ég gekki í burtu frá dyrunum sem djákni, en þær eiga rætur í því sem mér hafði lærst af sambandi bænar og prestdæmisvalds. |
Máy phục vụ, dù hiện thời đã kết nối đến Mạng, có lẽ không có cấu hình cho phép yêu cầu Miðlarinn sem er tengdur Internetinu, er kannski ekki uppsettur til að taka á móti uppköllum |
Máy phục vụ, dù hiện thời đã kết nối đến Mạng, có lẽ không đang chạy dịch vụ đã yêu cầu (% Miðlarinn sem er tengdur við Internetið keyrir kannski ekki umbeðna þjónustu (% |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cầu nối í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.