Hvað þýðir cánh gà í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cánh gà í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cánh gà í Víetnamska.
Orðið cánh gà í Víetnamska þýðir svæði, hleri, gluggahleri, álma, vængur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cánh gà
svæði
|
hleri
|
gluggahleri
|
álma(wing) |
vængur(wing) |
Sjá fleiri dæmi
" Đi vào cánh gà, một con gấu " cậu biết chứ, từ vở kịch Shakespeare? " Fer, eltur af birni, " ūú manst, úr Shakespeare-Ieikritinu? |
Cánh của ông hay của con gà? Af þér eða kalkúninum? |
Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như gà mẹ túc con mình dưới cánh! Þú sem líflætur spámennina og grýtir þá sem sendir eru til þín! |
65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng; 65 Því að sjá, ef þeir herða ekki hjörtu sín, mun ég asafna þeim saman eins og þegar hæna safnar ungum sínum undir vængi sér — |
Nghe tiếng mẹ, các chú gà con tản mác khắp nơi bèn chui vào cánh mẹ ngủ đêm.—Ma-thi-ơ 23:37. Þegar ungarnir heyra kall móður sinnar safnast þeir saman úr öllum áttum og koma sér fyrir undir vængjum hennar fyrir nóttina. — Matteus 23:37. |
Đột nhiên, gà mẹ cất tiếng kêu thất thanh báo động và xòe cánh ra. Skyndilega gefur hænan frá sér hátt titrandi viðvörunarkall og þenur vængina. |
(Ma-thi-ơ 23:37) Nơi đây, Chúa Giê-su vẽ ra một bức tranh sống động về con gà mái xù lông che chở đàn con dưới cánh. (Matteus 23:37) Hérna dregur Jesús upp lýsandi mynd af hænu sem skýlir ungunum undir vængjum sér. |
Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh. Ungarnir hlaupa til hennar og nokkrum sekúndum síðar eru þeir allir öruggir undir vængjum hennar. |
Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37). Ert þú fastur fyrir eins og Jesús en reiðubúinn að taka hlýlega við þeim sem iðrast, ekki ósvipað og hæna safnar ungum sínum undir vængi sér? — Matteus 23:37. |
2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt. 2 Sem asafna mun fólki sínu saman, líkt og þegar hæna safnar ungum sínum undir vængi sér, já, öllum þeim, sem hlýða vilja rödd minni og bauðmýkja sig fyrir mér og ákalla mig í máttugri bæn. |
6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng. 6 Ó, þér Ísraelsætt, sem ég hef ahlíft! Hversu oft mun ég safna yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, ef þér viljið iðrast og bsnúa til mín af einlægu chjarta. |
8 Về tình yêu thương bất vị kỷ, các bậc cha mẹ học hỏi nhiều qua những lời Chúa Giê-su nói với dân ương ngạnh của Đức Chúa Trời: “Bao nhiêu lần ta muốn nhóm-họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh”. 8 Foreldrar geta lært mikið um óeigingjarnan kærleika af orðum Jesú til þrjóskrar þjóðar Guðs: „Hversu oft vildi ég safna börnum þínum, eins og hænan safnar ungum sínum undir vængi sér.“ |
4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi. 4 Ó, þér íbúar þessara amiklu borga, sem fallið hafið, þér, sem eruð afkomendur Jakobs, já, sem eruð af Ísraelsætt! Hversu oft hef ég safnað yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, og bnært yður. |
“Giáo lý báp têm cho người chết được cho thấy rõ ràng trong Kinh Tân Ước; ... đó là lý do tại sao Chúa Giê Su phán cùng dân Do Thái: ‘Bao nhiêu lần ta muốn nhóm họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chằng khứng!’ Kenningin um skírn fyrir hina dánu er greinilega sýnd í Nýja testamentinu; ... Af þeirri ástæðu sagði Jesús við Gyðingana; ,Hversu oft vildi ég safna börnum þínum, eins og hænan safnar ungum sínum undir vængi sér, og þér vilduð eigi.‘ |
5 Và lại nữa, đã abao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã ngã gục; phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đang cư ngụ tại Giê Ru Sa Lem, các ngươi cũng như những kẻ đã ngã gục; phải, đã biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình, mà các ngươi đâu có khứng. 5 Og enn fremur, ahversu oft hefði ég viljað safna yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, já, yður af Ísraelsætt, sem fallið hafið, já, ó, yður, Ísraelsætt, yður, sem dveljið í Jerúsalem, og yður, sem fallið hafið. Já, hversu oft hefði ég viljað safna yður saman, eins og hæna safnar saman ungum sínum, en þér vilduð það ekki. |
Và trong khi Rachel và các con cô đang bận rộn làm bánh ngô, và nấu ăn ham và thịt gà, và vội vã ceteras và cộng sự của bữa ăn tối, George và vợ ngồi trong căn phòng nhỏ của họ, với cánh tay của họ gấp về nhau, nói chuyện như vợ chồng có khi họ biết rằng một vài giờ có thể một phần họ mãi mãi. Og á meðan Rakel og börn hennar voru uppteknir að korn- köku og elda skinku og kjúklingur, og hurrying á et ceteras í kvöldmat, George og kona hans sat í litla herbergið sitt, með vopnum sínum brotin um hvert annað, hafa svo tala sem eiginmaður og eiginkona þegar þeir vita að nokkrar klukkustundir má skilja þá að eilífu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cánh gà í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.