Hvað þýðir cảm tính í Víetnamska?
Hver er merking orðsins cảm tính í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota cảm tính í Víetnamska.
Orðið cảm tính í Víetnamska þýðir tilfinning, hörundsár, næmur, viðkvæmur, Tilfinning. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins cảm tính
tilfinning(feeling) |
hörundsár
|
næmur
|
viðkvæmur
|
Tilfinning(feeling) |
Sjá fleiri dæmi
19 Sự bất công—có thật hoặc chỉ do cảm tính. 19 Óréttlæti sem við höfum orðið fyrir eða finnst við hafa orðið fyrir. |
Nhưng trong sự làm chứng cảm tính, tôi nghĩ 85% nó sẽ bị cường điệu. Viđ tilfinningasaman vitnisburđ geri ég ráđ fyrir ađ 85% séu ũkjur. |
" Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? " " Child, " sagði faðir sympathetically og augljós þakklæti, " hvað þá eigum við að gera? " |
12 Có phải vấn đề bao hàm sự thông tri, tôn trọng cảm tính của nhau, tôn trọng quyền làm đầu hoặc cách đi đến những quyết định? 12 Er vandamálið tengt tjáskiptum, virðingu fyrir tilfinningum hvors annars, virðingu fyrir forystu eða ákvarðanatöku? |
Bà đi đến kết luận rằng các con vật khổng lồ này mà người ta thèm muốn những cái ngà của chúng, biểu lộ cảm tính ít thấy nơi những con thú khác. Niðurstaða hennar er sú að þessar stóru skepnur, sem eru svo eftirsóttar fyrir skögultennurnar, sýna tilfinningar sem eru fágætar í heimi dýranna. |
Xem Cảm xúc, tính tình, cách cư xử Sjá Tilfinningar, eiginleikar og hegðun |
CẢM XÚC, TÍNH TÌNH, CÁCH CƯ XỬ TILFINNINGAR, EIGINLEIKAR OG HEGÐUN |
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình. Ég hef fellt tár yfir hugdirfsku, ráðvendni og ákveðni þessa unga manns og fjölskyldu hans, til að vinna að lausn og hjálpa honum að halda í trú sína. |
Vị lãnh đạo của các anh em trong Giáo Hội của Chúa có thể dường như yếu kém và cảm tính con người đối với các anh em hoặc có vẻ mạnh mẽ và đầy soi dẫn đối với các anh em. Ykkur gæti fundist leiðtogi ykkar í kirkju Drottins vera veikgeðja og mannlegur eða sterkur og innblásinn. |
Tại sao điều quan trọng là vợ chồng cần chú ý đến nhu cầu tình cảm và tính dục của nhau? Hvers vegna er mikilvægt að hjón séu næm fyrir tilfinningalegum og kynferðislegum þörfum hvort annars? |
Đồng cảm có nghĩa gì, và tại sao trưởng lão tỏ tính đồng cảm là điều quan trọng? Hvað er hluttekning og af hverju er mikilvægt að öldungarnir séu hluttekningarsamir? |
Cảm giác đồng tính trong trái tim của cô tăng lên. The hinsegin tilfinning í hjarta hennar aukist. |
Tôi đã cảm kích trước tính liêm khiết và lòng trung kiên đối với Giáo Hội. Ég hreifst af ráðvendni hans og hollustu við kirkjuna. |
Các con gái Xê-lô-phát cảm kích trước tính không thiên vị của Đức Chúa Trời (Xem đoạn 13, 14) Dætur Selofhaðs voru þakklátar fyrir að Jehóva skyldi ekki fara í manngreinarálit. (Sjá 13. og 14. grein.) |
Ngoài tình yêu thương ra, Ngài là một thực thể có rất nhiều tình cảm và đặc tính khác. Hann er persóna sem býr yfir margvíslegum tilfinningum og einkennum auk kærleikans. |
Qua Phúc Âm, chúng ta có thể biết rõ hơn ý nghĩ, tình cảm, đức tính, hoạt động và thứ tự ưu tiên của người vĩ đại nhất đã từng sống. Í guðspjöllunum getum við kynnt okkur hugsanir, viðhorf, eiginleika, verk og áherslur mesta mikilmennis sem lifað hefur. |
(Giô-suê 23:14) Dầu chưa từng thấy những phép lạ mà Giô-suê chứng kiến, trong đời bạn, bạn đã cảm nghiệm tính trung thực của các lời Đức Chúa Trời hứa chưa? (Jósúabók 23:14) Þú hefur auðvitað ekki orðið vitni að sömu kraftaverkum og Jósúa. En hefurðu ekki samt séð hvernig loforð Guðs hafa ræst? |
Tính đồng cảm giúp các trưởng lão khuyến khích những người nản lòng Hluttekning hjálpar öldungum að uppörva niðurdregna. |
Mặc dù còn bé nhưng Rebecca đã cho thấy tính dũng cảm của mình. Rebecca sýndi jafnvel óttaleysi allt frá bernsku. |
Người khuyên bảo hữu hiệu cần bày tỏ tính thấu cảm, tôn trọng và nhân từ Góður ráðgjafi sýnir hluttekningu, virðingu og góðvild. |
(b) Chúng ta tỏ tính đồng cảm và quan tâm đến người khác qua những cách nào? (b) Á hvaða raunhæfan hátt getum við sýnt öðrum hluttekningu og persónulegan áhuga? |
Như vậy, chúng ta cần có tính đồng cảm. Samúðarskilningur er því nauðsynlegur. |
Chúng ta ân cần tiếp khách và biểu lộ tính đồng cảm một cách chân thành. Við stundum gestrisni og sýnum öðrum ósvikinn samhug. |
(Thi-thiên 103:14) Thế thì các trưởng lão tỏ tính đồng cảm như thế nào? (Sálmur 103:14) Hvernig geta öldungar þá verið hluttekningarsamir? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu cảm tính í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.