Hvað þýðir bước tiến í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bước tiến í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bước tiến í Víetnamska.
Orðið bước tiến í Víetnamska þýðir framsókn, stigi, ráðstöfun, þverfóta, fara. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bước tiến
framsókn(advance) |
stigi(step) |
ráðstöfun(step) |
þverfóta(step) |
fara(advance) |
Sjá fleiri dæmi
(11) Trong ngành y khoa có bước tiến khả quan nào? (11) Hvaða jákvæða þróun á sér stað meðal læknastéttarinnar núna? |
Bước tiến bất ngờ khi được bốn tuổi Fjögurra ára tók Joel undravert skref |
Hơn nữa, cách đây khoảng hai năm cũng có một bước tiến khác. Og fyrir um tveim árum var tekið enn eitt skref í rétta átt. |
Chúng ta là bước tiến hóa tiếp theo của loài người. Viđ erum næsta stig mannlegrar ūrķunar. |
5. (a) Tại sao sắp đặt đầu tiên về trưởng lão là bước tiến đúng lúc? 5. (a) Hvers vegna var það tímabært framfaraskref að kjósa öldunga í söfnuðunum? |
Kẻ thù không thể phá vỡ được bước tiến trung thành của dân sự Đức Chúa Trời được! Óvinurinn getur ekki sundrað framsækinni fylkingu þjóðar Guðs! |
□ Một người phải thực hành sáu bước tiến nào trước khi hưởng được giá chuộc của Giê-su? • Hvaða sex skref þarf að stiga áður en gagn hlýst af fórn Jesú? |
Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường. Eftir það, lodger fór reyndar með löngum skref strax út í sal. |
c) Rồi sau đó có bước tiến nào xảy ra liên quan đến những người ngoại tin đạo đó? (c) Hvað var síðan gert í sambandi við þessa trúuðu heiðingja? |
Anh ta cảm thấy tôi làm cản trở bước tiến của công ty nên bắt đầu kiếm chuyện với tôi. Honum fannst ég vera til óþurftar og lagði mig í einelti. |
Chắc chắn, bất cứ khi nào những con số đáng sợ đó giảm đi thì quả là một bước tiến. Öll fækkun þessara skotvopna hlýtur vissulega að vera skref í rétta átt. |
Chẳng phải những thay đổi ấy sẽ là một bước tiến trong sự phát triển của gia đình nhân loại hay sao? Trúum við ekki að slíkar breytingar verði mönnunum til góðs? |
(Mal 3:10) Có lẽ điều này sẽ là một bước tiến đến công việc tiên phong phụ trợ liên tục hay tiên phong đều đều. 3:10) Kannski þetta verði stökkpallur að áframhaldandi aðstoðarbrautryðjandastarfi eða að reglulegu brautryðjandastarfi. |
Trụ mây chuyển về phía sau dân Y-sơ-ra-ên, chặn bước tiến của quân Ai Cập và khiến chúng ở trong bóng tối. Skýstólpinn færist aftur fyrir fylkingu ykkar og í veg fyrir Egypta. |
Giống như rào chắn cản trở lưu thông trên xa lộ, tính tự cao thường làm dừng lại bước tiến dẫn đến việc làm hòa. Stolt hindrar oft á tíðum sáttaleiðina líkt og vegtálmi hindrar umferð á þjóðvegi. |
Nhưng mỗi bước đánh dấu một bước tiến trong mối quan hệ của người đó với Đức Giê-hô-va và dâng mình cho ngài. Með hverju skrefi styrkir nemandinn samband sitt við Jehóva og nálgast markmiðið að vígjast honum. |
Các nỗ lực cứu trợ nhân đạo đã thực hiện được “nhiều bước tiến tuyệt vời” trong nỗ lực giúp đỡ những người bị áp bức. Stigin hafa verið „mörg stór skref í rétta átt“ til að hjálpa þjökuðu mannkyni. |
5 Sự sắp đặt đầu tiên về các trưởng lão chứng tỏ là bước tiến đúng lúc để thiết lập một cơ cấu hội thánh vững chắc. 5 Það fyrirkomulag að kjósa öldunga var tímabært framfaraskref sem átti sinn þátt í að skapa stöðugleika í söfnuðunum. |
Nhiều người nghĩ rằng sau khi anh mất thì ánh sáng sự thật tắt hẳn, và một số còn cay đắng cản bước tiến của tổ chức. Margir héldu að nú yrðu ekki opinberuð fleiri biblíusannindi fyrst hann væri dáinn, og sumir streittust ákaft á móti frekari framförum. |
Thậm chí những tổ chức được cho là giữ gìn hòa bình như Liên Hiệp Quốc cũng không thể ngăn bước tiến của người cưỡi ngựa đỏ. Svokallaðar friðarstofnanir, eins og Sameinuðu þjóðirnar, hafa jafnvel ekki getað stöðvað knapann á rauða hestinum. |
Nhờ các bước tiến y khoa trong thế kỷ 19 mà giới y sĩ mới bắt đầu tập sát khuẩn—phép vệ sinh làm giảm thiểu sự nhiễm trùng. Framfarir í læknisfræði á 19. öld leiddu til þess að læknar tóku að ástunda sóttvarnir — hreinlæti til að draga úr sýkingum. |
Hãy mời gọi những người chưa được làm lễ gắn bó thảo luận về các bước tiến hành để giúp họ có thể hướng tới giáo lễ đó. Biðjið þau sem enn hafa ekki verið innsigluð að ræða þau skref sem þau geta tekið til þess að hljóta þá helgiathöfn. |
Tựa đề trang đầu của một tờ báo tại Phi Châu đã miêu tả biến chuyển này là “Bước tiến khổng lồ đưa đến hòa bình thế giới”. Forsíðufyrirsögn í afrísku dagblaði talaði um þetta sem „Risaskref í átt til heimsfriðar.“ |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bước tiến í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.