Hvað þýðir bóp í Víetnamska?

Hver er merking orðsins bóp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bóp í Víetnamska.

Orðið bóp í Víetnamska þýðir peningaveski. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins bóp

peningaveski

noun

Sjá fleiri dæmi

“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
„Áhyggjur þessa lífs“ geta kæft kostgæfni okkar og mætur á guðræðislegu starfi.
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng.
Þegar kristni heimurinn tók þá kenningu upp á arma sína rangsneru guðfræðingar Biblíunni til að láta líta út fyrir að ritningarstaðir, sem lýsa himnesku voninni, kenni að allt gott fólk fari til himna.
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
16 Fjölmiðlar og veraldleg yfirvöld draga oft upp alranga mynd af kristinni trú og líferni með því að tala niðrandi um fólk Guðs og fara með hrein ósannindi.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
12 Já, fráhvarfsmenn gefa út rit sem eru uppfull af rangfærslum, hálfsannleika og hreinum og beinum blekkingum.
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc.
Ég gæti kreist úr ūér lífiđ hér og nú.
(Ê-phê-sô 4:14) Ông chạm trán những “kẻ làm công lừa-dối”; họ giả vờ trình bày lẽ thật nhưng thực ra lại bóp méo.
(Efesusbréfið 4:14) Hann átti í höggi við ‚svikula verkamenn‘ sem þóttust boða sannleikann en voru í raun að rangsnúa honum.
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]).
Með hjálp hugans og með samtilltum vöðvasamdrætti [tungunnar] myndum við hljóð sem vekja ást, öfund, virðingu — já, sérhverja mannlega kennd.“ — Hearing, Taste and Smell.
24 Tuy nhiên, hiện giờ những nhà lãnh đạo kiêu căng của Giu-đa tin là họ khôn khéo đủ để tránh bị phạt về việc họ bóp méo sự thờ phượng thật.
Jesaja sviptir af þeim grímunni svo að ljóst sé að þeir óttast ekki Guð og að viska þeirra er hjómið eitt: „Vei þeim, sem leggjast djúpt til þess að dylja áform sín fyrir [Jehóva] og fremja verk sín í myrkrinu og segja: ‚Hver sér oss?
Một tên xách túi, móc bóp ra đi.
Handtösku-hnuplandi, veskja-hrifsandi og rænandi laumuūjķfur!
Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp.
Þessu næst kreisti hún óopnuðu dósina.
Nhưng những nhà lãnh đạo tôn giáo đã bóp méo sự dạy dỗ của Kinh Thánh, thế là nhiều người nghĩ rằng họ không thể hiểu Kinh Thánh.—Công vụ 20:29, 30.
En kennimenn hafa afskræmt kenningar Biblíunnar og það hefur orðið til þess að margir efast um að þeir muni nokkurn tíma öðlast skilning á því sem stendur í henni. – Postulasagan 20:29, 30.
Những tôn giáo khác thì bóp méo vai trò của Giê-su, thờ phượng ngài như Đức Chúa Trời Toàn năng.
Önnur hafa afskræmt hlutverk Jesú, tilbeðið hann sem Guð alvaldan.
Mày biết chuyện gì xảy ra nếu ngón tay bóp cò của tao run không?
Veistu hvađ gerist ef fingurinn skelfur?
Sao nhóc không hít thở thật chậm, rồi hẵng bóp cò.
Andađu rķlega frá ūér, taktu svo í gikkinn.
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
Hann varði orð Guðs þegar Satan vitnaði í eitt vers í Sálmunum og rangfærði það af ásettu ráði. — Matteus 4:6, 7.
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
Eina markmið þeirra er að brjóta niður trú þjóna Jehóva og rangfæra sannleikann.
4 Có hai yếu tố mà khi kết hợp lại thì làm cho “lời ấy bị bóp nghẹt”.
4 Það er tvennt sem kæfir orðið.
Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi.
Af þessu er ljóst að þýðendur íslensku biblíunnar og ýmissa annarra þýðinga sniðganga málfræðireglur til að styðja málstað þrenningarsinna.
Tuy nhiên, có những nhà khoa học uy tín và hiểu biết không thấy cần phải bóp méo sự kiện cho phù hợp với một triết lý đang thịnh hành về nguồn gốc sự sống.
Til eru þó mjög færir og virtir vísindamenn sem sjá ekki þörf á að umsnúa staðreyndum til að láta þær falla að ráðandi viðhorfum um uppruna lífsins.
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
Taugakerfi meltingarvegarins stýrir hversu sterkir eða örir þessir samdrættir eru og virkar þannig eins og færiband.
Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.
Hann kremur okkur í ūessari sardínudķs.
(b) Hãy minh họa cho thấy làm thế nào các giá trị thiêng liêng có thể bị bóp nghẹt.
(b) Lýstu með dæmi hvernig hægt væri að kæfa áhugann á andlegum málum.
11 Nếu có lúc chúng ta cảm thấy muốn bóp méo sự thật để khiến người khác nghĩ tốt về mình, mong sao câu chuyện về A-na-nia và Sa-phi-ra là lời nhắc nhở cảnh tỉnh chúng ta.
11 Ef okkur finnst einhvern tíma freistandi að hagræða sannleikanum til að vaxa í áliti annarra skulum við minnast frásögunnar af Ananíasi og Saffíru en hún ætti að vera okkur kröftug áminning.
Giới lãnh đạo tôn giáo đã bóp méo điều răn trong Luật pháp về việc ly dị như thế nào, và Chúa Giê-su phản ứng ra sao?
Hvernig höfðu trúarleiðtogarnir rangsnúið skilnaðarákvæðum Móselaganna og hvernig brást Jesús við því?
Sự thật là Đức Giê-hô-va không bao giờ bóp méo tiêu chuẩn công bình và chính trực của Ngài.
Sannleikurinn er sá að Jehóva víkur aldrei frá réttlátum mælikvarða sínum.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bóp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.