Hvað þýðir bởi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bởi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bởi í Víetnamska.
Orðið bởi í Víetnamska þýðir fyrir tilstilli, sökum, vegna, út af. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bởi
fyrir tilstilliadposition |
sökumadposition Tôi cảm thấy tức giận bởi vì họ không hiểu biết sự phức tạp của hôn nhân”. Ég finn til reiði sökum fáfræði þeirra um hve margslungið þetta er.“ |
vegnaadposition Tôi không thể làm việc đó bởi vì tôi không có đủ tiền. Ég get ekki gert það vegna þess að ég á ekki næga peninga. |
út afadposition Nên thời gian và không gian đã bị bẻ cong bởi quá trình này. Svo með tímanum, hafa tími og rúm þjappast út af þessu. |
Sjá fleiri dæmi
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. Líf og lífsstefna Jesú hér á jörð varpar ljósi á heilagan leyndardóm þessarar guðrækni. |
Columbia Pictures hiện là một phần của Columbia TriStar Motion Picture Group, được sở hữu bởi Sony Pictures Entertainment, một công ty con của tập đoàn Sony. Fyrirtækið er nú dótturfyrirtæki Columbia TriStar Motion Picture Group sem er í eigu Sony Pictures Entertainment, dótturfyrirtæki japanska fyrirtækisins Sony. |
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7 Og þetta gjöri ég í aviturlegum tilgangi, því að svo hvíslar andi Drottins, sem í mér býr. |
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. „Með grandvarleik“ eða hreinleika og með því að lifa í samræmi við nákvæma biblíuþekkingu. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Þess vegna var lögmálið „vanmegna gagnvart sjálfshyggju mannsins“. |
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu. |
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. Hann skrifaði söfnuðinum í Þessaloníku: „Slíkt kærleiksþel bárum vér til yðar, að vér vildum glaðir gefa yður ekki einungis fagnaðarerindi Guðs, heldur og vort eigið líf því að þér voruð orðnir oss ástfólgnir.“ |
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. Aðrir létu blekkjast af rangnefndri þekkingu og urðu „frávillingar í trúnni.“ — 1. Tímóteusarbréf 5:8; 6: 20, 21. |
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ |
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! * Oliver Cowdery lýsir þessum atburðum þannig: „Þetta voru ógleymanlegir dagar. Það vakti djúpa þakklætistilfinningu í brjósti mér að sitja undir hljómi raddar, sem barst með innblæstri frá himni. |
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. Hann er „helgiþjónn [á grísku leitúrgos, „þjónn í þágu almennings,“ NW] helgidómsins og tjaldbúðarinnar, hinnar sönnu, sem [Jehóva] reisti, en eigi maður.“ |
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh. Þegar Páll segir „allur Ísrael“ er hann að tala um allan hinn andlega Ísrael, það er að segja kristna menn sem heilagur andi hefur útvalið. |
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. Vegna þess að annars gætum við hæglega látið Satan blekkja okkur því að hann er snillingur í að klæða hið ranga í aðlaðandi búning eins og hann gerði þegar hann freistaði Evu. — 2. Korintubréf 11:14; 1. Tímóteusarbréf 2:14. |
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. 6 Þegar Sódómu- og Gómorrubúar sýndu sig gjörspillta stórsyndara með því að misnota þá blessun sem þeir, hluti af mannkyninu, nutu af hendi Jehóva, ákvað hann að þeim skyldi tortímt. |
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. En súrefnisbirgðirnar ganga aldrei til þurrðar og andrúmsloftið fyllist aldrei „úrgangsefninu“ koldíoxíði. |
Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình. Kristur fékk þetta „nafn“ vegna sigurs síns yfir ranglætinu. |
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). Vegna þess að við lifum eins og Guð vill að við lifum — í guðrækni — bökum við okkur hatur heimsins sem hefur undantekningarlaust í för með sér prófraunir fyrir trúna. |
" Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. " Vegna þess að það myndi spara Majesty þínum óttast framtíðina gremja. |
Lời bình luận của Phao-lô được yểm trợ bởi lập luận hữu lý nào? Með hvaða rökum studdi Páll orð sín um sinnaskipti? |
Ông chỉ không làm phiền, Bởi vì anh ta biết nó chọc. ́ Hann er einungis það að ónáða, því hann veit það teases. " |
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! Gott er ef við getum verið eins og Job og glatt hjarta Jehóva með því að treysta honum, en ekki hugsað of mikið um sjálfa okkur eða þau efnislegu gæði sem hægt er að eignast! |
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). „Eins skuluð þér, eiginkonur, vera undirgefnar eiginmönnum yðar, til þess að jafnvel þeir, sem vilja ekki hlýða orðinu, geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna, þegar þeir sjá yðar grandvöru og skírlífu hegðun. . . . [í] búningi hógværs og kyrrláts anda.“ — 1. Pétursbréf 3: 1-4. |
HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. MILLJÓNIR manna eru heillaðar af atburðunum sem tengjast fæðingu Jesú. |
Tại sao ngài làm thế?— Bởi ngài biết chúng cũng có thể trở thành môn đồ ngài nữa. Af hverju? — Af því að hann vissi að þau gætu líka orðið lærisveinar hans. |
Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao? Erum við ekki vel varðir af ódauðlegum her? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bởi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.