Hvað þýðir biển í Víetnamska?
Hver er merking orðsins biển í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota biển í Víetnamska.
Orðið biển í Víetnamska þýðir sjór, haf, ægir. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins biển
sjórnoun |
hafnoun Hai đứa nhỏ đã bị cuốn vào trong một dòng nước mạnh và bị kéo ra biển. Sterkur straumur hafði borð þá frá landi og þeir stefndu út á haf. |
ægirnoun Sandy Plankton ở kế bên... nó bảo rùa biển sống cả trăm năm. Ægir Mar nágranni, sagđi ađ sæskjaldbökur gætu orđiđ hundrađ ára. |
Sjá fleiri dæmi
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. Hægt var að þurrka út skrift með rökum svampi áður en blekið þornaði. |
Tuy nhiên, các hồ nước siêu mặn như Hồ Muối Lớn (Great Salt Lake tại Hoa Kỳ) hay Biển Chết không hỗ trợ sự sinh tồn của cá. Í nokkrum vötnum með mjög hátt saltinnihald, eins og Dauðahafinu og Great Salt Lake í Bandaríkjunum finnast engir fiskar. |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. En viđ erum síđasta herliđiđ á vesturströndinni. |
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. Opinberunarbókin 18: 21, 24 segir okkur um Babýlon hina miklu, heimsveldi falskra trúarbragða: „Einn sterkur engill tók upp stein, eins og mikinn kvarnarstein, og kastaði í hafið og sagði: ‚Svo voveiflega mun Babýlon kollvarpast, borgin mikla, svo að engar menjar skulu eftir verða. |
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. 2 Trúarskip okkar verður að haldast á floti í ólgusjó mannkynsins. |
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. Þegar Faraó þrjóskaðist við og elti Ísraelsmenn með her sínum komust þeir undan þegar það kraftaverk gerðist að þeim var opnuð leið gegnum Rauðahafið. |
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. Þau ferðast um hrjóstugar eyðimerkur uns þau ná til sjávar. |
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. Það yrði „sem stjörnur á himni, sem [sandur] á sjávarströnd“. (1. |
Vùng biển này cạn phải không? Viđ ristum grynnra, ekki satt? |
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. 2 Í 57. kafla, versi 20 og 21, lesum við orð Jesaja, boðbera Guðs: „Hinir óguðlegu eru sem ólgusjór, því að hann getur ekki verið kyrr og bylgjur hans róta upp aur og leðju. |
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn. |
Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. Í austri eru Júdafjöll en við ströndina í vestri Filisteusléttan. |
Trận động đất đã gây ra sóng thần lan dọc bờ biển Thái Bình Dương của Nhật Bản và ít nhất 20 quốc gia, bao gồm cả bờ biển phía Tây của Bắc và Nam Mỹ. Viðvaranir voru gefnar út fyrir strönd Japans sem liggur að Kyrrahafinu og fyrir í það minnsta 20 önnur lönd, þar á meðal Kyrrahafströnd Norður og Suður Ameríku. |
" Nghe có vẻ giống như biển chỉ bây giờ. " " Đó là gió thổi qua bụi cây, " bà Medlock nói. " Það hljómar eins og hafið bara núna. " " Það er vindur blása í gegnum runnum, " frú Medlock sagði. |
Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). Enn fremur mun þekkingin á Jehóva fylla jörðina eins og djúp sjávarins er vötnum hulið þegar milljónir manna í viðbót læra og gera vilja Guðs. |
Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. Ef ást mín væri haf ūyrfti Lindbergh tvær flugvélar til ađ komast yfir ūađ. |
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. Hann prédikaði sannindi Jehóva opinberlega hvar sem fólk safnaðist saman, hvort heldur var á fjallstindi eða við ströndina. |
28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày. 28 Og ég veit, að hann mun areisa mig upp á efsta degi til að dvelja hjá sér í bdýrð. Já, og ég mun lofa hann að eilífu, því að hann cleiddi feður okkar út úr Egyptalandi, og hann lét Rauðahafið gleypa dEgyptana. Og hann leiddi feður okkar með krafti sínum inn í fyrirheitna landið. Já, og hann leysti þá aftur og aftur úr fjötrum og ánauð. |
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). Við slík tækifæri hikar hann ekki við að beita krafti sínum til eyðingar eins og í flóðinu á dögum Nóa, í eyðingu Sódómu og Gómorru og við frelsun Ísraels gegnum Rauðahafið. (2. Mósebók 15: 3-7; 1. |
(1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ. (1. Korintubréf 10:1-4) Ísraelsmenn höfðu séð stórkostleg merki um mátt Guðs, þar á meðal hinn yfirnáttúrlega skýstólpa sem leiddi þá á daginn og hjálpaði þeim að komast undan gegnum Rauðahafið. |
Thí dụ, chúng ta đọc về thời Vua Sa-lô-môn: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi... Til dæmis lesum við um stjórnarár Salómons konungs: „Júda og Ísrael voru fjölmennir, sem sandur á sjávarströndu, þeir átu og drukku og voru glaðir . . . svo að Júda og Ísrael bjuggu öruggir, hver maður undir sínu víntré og fíkjutré, frá Dan til Beerseba, alla ævi Salómons.“ (1. |
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. Jehóva gaf til kynna að stjörnurnar væru óhemjumargar þegar hann setti fjölda þeirra í samhengi við „sand á sjávarströnd“. — 1. Mósebók 22:17. |
* Biển pha lê là trái đất trong trạng thái thánh hóa, bất diệt, và vĩnh cửu, GLGƯ 77:1. * Glerhafið er jörðin í helguðu, ódauðlegu og eilífu ástandi, K&S 77:1. |
Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? Þróaðist spunaþráður kræklingsins? |
Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. Eins og við höfum séð, Guðs kom yfir hann í hval, og gleypa hann niður lifandi gulfs af Doom og með skjótum slantings reif hann með " í miðri höf, " þar sem eddying dýpi sogast hann tíu þúsund faðmar niður, og " voru illgresið vafið um höfuð hans, og allir vot heim vei bowled yfir honum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu biển í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.