Hvað þýðir biên bản í Víetnamska?
Hver er merking orðsins biên bản í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota biên bản í Víetnamska.
Orðið biên bản í Víetnamska þýðir gerðabók, samskiptaregla, skjal, skýrsla, menjar. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins biên bản
gerðabók(report) |
samskiptaregla
|
skjal(record) |
skýrsla(report) |
menjar(record) |
Sjá fleiri dæmi
Biên bản nguyên thủy được các Anh Cả Oliver Cowdery và Orson Hyde ghi chép. Fundargjörðina rituðu upphaflega öldungarnir Oliver Cowdery og Orson Hyde. |
Biên bản về Trung úy Mitchell sẽ được xóa khỏi tai nạn này. Slysiđ verđur ekki skráđ á starfsskũrslu hans. |
Biên bản này được đóng lại. Störfum nefndarinnar er lokiđ. |
Tôi muốn toàn bộ biên bản giao dịch mà Abayed thực hiện trong hai năm qua. Ég vil skoða öll viðskipti Abayeds undanfarin tvö ár. |
" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên " " Síðan hvenær lærðir þú að pry í sér greinargerðir til rannsakanda, " sagði |
Bà đã thẳng thắn nhận tất cả các việc làm này của mình và ký ngay vào biên bản phiên tòa. Hann viðurkenndi allt samstundis og lýsti aðferðum sínum fyrir lögreglu. |
Thủy sản xuất một cây tăm, ( Tiết kiệm liên quan của ông ) đã hăng say do đó đối với một số biên bản. The Mariner framleitt tannstöngli og ( Sparar hliðsjón hans ) var engrossed þar í nokkrar mínútur. |
Biên bản về việc tổ chức hội đồng thượng phẩm đầu tiên của Giáo Hội, tại Kirtland, Ohio, ngày 17 tháng Hai năm 1834 (History of the Church, 2:28–31). Fundargjörð um skipan háráðs Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu í Kirtland, Ohio, 17. febrúar 1834. |
Hai ngày sau, biên bản này được Vị Tiên Tri sửa chữa và đọc cho hội đồng thượng phẩm nghe và được hội đồng chấp nhận. Spámaðurinn fór yfir fundargjörðina næsta dag og daginn eftir það var leiðrétt fundargjörðin samþykkt einróma af háráðinu sem „mótun og stjórnskipulag háráðs“kirkjunnar. |
Hamilton đã xuất bản hơn 130 bài báo, biên bản, và báo cáo liên quan đến 60 dự án và 6 dự án lớn mà bà đã từng tham gia. Hamilton hefur gefið út yfir 130 ritgerðir og skýrslur um þau 60 verkefni og sex helstu forrit sem hún hefur komið að. |
Sau khi nghị quyết đã được chấp thuận, các trưởng lão nên ký tên vào biên bản có đề ngày tháng rồi lưu trữ trong hồ sơ hội thánh. Eftir að ályktunartillagan hefur verið samþykkt ætti að dagsetja hana, undirrita og vista með skjölum safnaðarins. |
Công việc biên soạn bản này đòi hỏi phải nghiên cứu sâu xa về nguyên văn Kinh-thánh. Gerð hennar hafði kallað á ítarlegar rannsóknir á texta og máli Ritningarinnar. |
Đối với một số biên bản nó căng phồng đi mà không nói, nhưng cuối cùng nó đang mở ra cánh tay của nó, đã tẩu ra khỏi miệng của nó một lần nữa, và nói: " Vì vậy, bạn nghĩ rằng bạn đang thay đổi, làm không? ́ Fyrir nokkrum mínútum it puffed í burtu án þess að tala, en lokum ósamanbrotnum vopn hans, tók hookah úr munni hans aftur og sagði: " Svo þú heldur að þú sért breytt, gera þú? " |
Biên bản của đại hội ghi lại: “Anh Joseph đứng dậy và nói, để nhận được mặc khải và các phước lành thiên thượng thì điều cần thiết là chúng ta phải tập trung ý nghĩ đến Thượng Đê và sử dụng đức tin cùng trở nên đồng tâm nhất trí. Þetta var skráð á ráðstefnunni: „Bróðir Joseph reis á fætur og sagði okkur nauðsynlegt að beina hugsunum til Guðs, efla trú okkar og verða eitt í hjarta og huga, til að hljóta opinberanir og blessanir frá himnum. |
Oliver Cowdery đã bắt đầu công việc của mình với tư cách là người biên chép bản dịch Sách Mặc Môn, ngày 7 tháng Tư năm 1829. Oliver Cowdery hóf starf sitt sem ritari við þýðingu Mormónsbókar 7. apríl 1829. |
Nó cũng gồm có những báo cáo về các bài diễn văn của Vị Tiên Tri, những bản ghi chép các điều mặc khải mà ông nhận được, những bài báo từ các tạp chí xuất bản định kỳ của Giáo Hội, các biên bản của các đại hội và những tài liệu khác. Það geymir einnig greinargerðir um fyrirlestra spámannsins, afrit af opinberunum sem hann hlaut, greinar úr tímaritum kirkjunnar, minnispunkta frá ráðstefnum og fleiri skjöl. |
Trong khi đang biên soạn bản dịch Kinh-thánh, ông bị tố cáo làm gián điệp và đã phải trải qua hai năm trong một nhà tù đầy muỗi. Meðan hann vann að þýðingunni var hann sakaður um njósnir og eyddi þess vegna næstum tveimur árum í fangelsi morandi í moskítóflugum. |
Nhờ nghiên cứu tỉ mỉ như thế mà các học giả chuyên nghiên cứu những bản Kinh-thánh chép tay đã có thể biên soạn những bản chính bằng tiếng nguyên thủy. Þessar nákvæmu rannsóknir hafa gert textafræðingum kleift að endurgera texta sem stendur eins nálægt frumtextanum og komist verður. |
Tạp chí bạn đang học được biên soạn và xuất bản với sự hỗ trợ của công cụ này. Blaðið, sem þú ert að lesa, var samið og gefið út með hjálp tölvubúnaðar. |
Sandra Bullock trong vai Margaret Tate, trưởng ban biên tập của nhà xuất bản Colden Books. Sandra Bullock sem Margaret Tate, félagslyndur aðalritstjóri hjá stórum bókaútgefanda í New York. |
The New International Dictionary of New Testament Theology (Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân Ước, quyển 2, trang 512) nói: “Những khám phá về bản văn gần đây khiến người ta nghi ngờ ý tưởng cho rằng những người biên soạn bản LXX [Septuagint] đã dịch bốn chữ cái YHWH ra kyrios. Fræðiritið The New International Dictionary of New Testament Theology (2. bindi, bls. 512) segir: „Nýlegir textafundir vekja efasemdir um að sú hugmynd sé rétt að þýðendur LXX [Sjötíumannaþýðingarinnar] hafi umritað fjórstafanafnið JHVH með kyrios. |
Trình điều khiển thiết bị % # không được biên dịch trong bản phát hành GhostScript của bạn. Hãy kiểm tra xem bản cài đặt là đúng, hoặc dùng một trình điều khiển khác Rekilstækið % # er ekki þýtt inn í GhostScript dreifinguna þína. Lagaðu uppsetninguna eða notaðu annan rekil |
13. (a) Tháp Canh ấn bản công cộng được biên soạn cho ai? 13. (a) Hverjum er almenn útgáfa Varðturnsins ætluð? |
Ấn bản đơn giản được biên soạn đầu tiên trong tiếng Anh vào tháng 7 năm 2011. Einfalda útgáfan kom fyrst út á ensku í júlí 2011. |
Phiên bản trình điểu nhân đang chạy (% #. % #. % #) không phải là phiên bản mà môđun được biên dịch cho (% #. % #. % Útgáfa kjarnans sem er keyrandi (% #. % #. % #) er ekki sú sama og kjarnarekillinn var vistþýddur fyrir (% #. % #. % |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu biên bản í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.