Hvað þýðir bảo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bảo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bảo í Víetnamska.
Orðið bảo í Víetnamska þýðir segja. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bảo
segjaverb Tại sao cha mẹ bảo thế?— Vì em có thể bị xe đụng. Hvers vegna segja þeir það? — Vegna þess að þú gætir orðið fyrir bíl. |
Sjá fleiri dæmi
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. Þess vegna er kristnum mönnum sagt í Efesusbréfinu 6:12: „Baráttan, sem vér eigum í, er ekki við menn af holdi og blóði, heldur við tignirnar og völdin, við heimsdrottna þessa myrkurs, við andaverur vonskunnar í himingeimnum.“ |
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum. |
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. Í fyrsta lagi áttu þau að annast jörðina og fylla hana smám saman afkomendum sínum. |
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh. Ráđuneytiđ sér til Ūess ađ ég viti meira en Ūú. |
Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. Lily sagđi mér ađ hún hefđi séđ ūig gráta. |
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó. Tilfinning í brjósti Jake sagði honum að trúa því sem kennarinn og foreldrar hans kenndu honum. |
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. (Sálmur 78:40, Biblían 1981) Það hlýtur að hryggja hann að sjá unglinga, sem eru aldir upp „með aga og fræðslu um Drottin“, gera í laumi það sem er rangt. — Efesusbréfið 6:4. |
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. Mér fannst líkt og einhver segði mér að lesa 29. versið einmitt á þeirri síðu sem ég hafði lent á. |
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”. „Þér getið ekki þjónað Guði og mammón,“ sagði hann. |
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. Fred, gæskur, ūeir settu bara 10.000 dala tryggingu. |
Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! Ūú verđ hann ūví ūú hefur hrifist af honum! |
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans. |
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. Vandlæting Davíðs var jákvæð afbrýði sem þýddi að hann umbar enga samkeppni við Jehóva og sætti sig ekki við að kastað væri rýrð á hann. Davíð hafði sterka löngun til að verja orðstír eða málstað Jehóva. |
Chúng ta sẽ bảo vệ nó. Viđ verđum ađ vernda hann. |
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh Lykillinn að andlegri vernd |
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. 16 Já, og þeir voru þjakaðir bæði á sálu og líkama, því að þeir höfðu barist hraustlega á daginn og unnið á nóttunni til að halda borgum sínum. Og þannig höfðu þeir þolað alls kyns þrengingar. |
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. Sem meðalgangari neytti hann greinilega ekki af brauðinu og víninu. |
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. Nokkrum dögum áður en atburðurinn í Getsemane átti sér stað sagði Jesús þessum sömu lærisveinum að biðja Jehóva um hjálp. |
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. 3 Satan notaði höggorm þegar hann sagði Evu, fyrstu konunni, að hún myndi ekki deyja þó að hún virti að vettugi skipun Guðs og borðaði af forboðna ávextinum. |
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. Hinn ævarandi og almáttugi Guð, skapari þessa víðáttumikla alheims, muni tala til þeirra sem koma til hans með einlægt hjarta og einbeittan huga. |
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). „Eins skuluð þér, eiginkonur, vera undirgefnar eiginmönnum yðar, til þess að jafnvel þeir, sem vilja ekki hlýða orðinu, geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna, þegar þeir sjá yðar grandvöru og skírlífu hegðun. . . . [í] búningi hógværs og kyrrláts anda.“ — 1. Pétursbréf 3: 1-4. |
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr. |
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. Ef við horfum til heimsins og fylgjum fyrirmynd hans um hamingju,27 þá munum við aldrei finna gleði. |
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. Biblían heldur áfram: „Heldur alið þau upp með aga og umvöndun [Jehóva].“ |
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. Filippíbúar voru, líkt og allir rómverskir ríkisborgarar, stoltir af þegnrétti sínum sem veitti þeim ýmis forréttindi samkvæmt rómverskum lögum. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bảo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.