Hvað þýðir ban quản lý í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ban quản lý í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ban quản lý í Víetnamska.
Orðið ban quản lý í Víetnamska þýðir yfirstjórn, stjórnun, rekstur, stjórn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ban quản lý
yfirstjórn(management) |
stjórnun(management) |
rekstur(management) |
stjórn(management) |
Sjá fleiri dæmi
Đến ban quản lý nước chưa? Hefurđu talađ viđ vatnsnefndina ūar? |
Một thời gian sau, ban quản lý trại biết được các buổi họp của chúng tôi. Að nokkrum tíma liðnum komst stjórn fangabúðanna á snoðir um að við værum að halda samkomur. |
Anh nghĩ ban quản lý thực sự quan tâm tới cái gì? Hverjir heldur þú að séu hagsmunir rekstraraðilanna? |
Vì thế, tôi đến gặp ban quản lý các trường học và cho biết rằng tôi đã đi học tại Chattanooga. Ég fór þá til skólanefndarinnar og sagðist hafa gengið í skóla í Chattanooga. |
Dường như chỉ có một người khác có thẩm quyền phê duyệt dự án này là ông trưởng ban quản lý dự án trung ương. Það leit út fyrir að það væri ekki um annað að ræða en að leita til yfirmanns skipulagsráðs sýslunnar. |
Xin chớ gọi điện thoại hay biên thư cho ban quản lý thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị. Skiljið alls ekki verðmæti eða skilríki eftir í yfirhöfnum í fatahengi. |
Cũng trong thập niên 1970, các văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh bắt đầu được một ủy ban quản lý, thay vì một người giám thị. * * Á áttunda áratugnum voru útibú Varðturnsfélagsins einnig sett undir stjórn nefndar í stað eins umsjónarmanns. |
Một trưởng lão địa phương kể lại: “Sau khi cầu nguyện và nài xin Đức Giê-hô-va rất nhiều, chúng tôi đi đến ban quản lý dự án. Öldungur í söfnuðinum segir: „Eftir margar bænir og beiðnir til Guðs settum við stefnuna á aðalskrifstofu skipulagsráðsins. |
Nơi này là một chuyện đối với mấy vị khách, một chuyện khác với các cổ đông, và một cái gì đó hoàn toàn khác với ban quản lý. Þessi staður er eitt í augum gestanna, annað í augum hluthafanna og eitthvað allt annað í augum rekstraraðilanna. |
Ông cũng là chủ tịch công ty Generation Investment Management, giám đốc của Apple Inc., cố vấn không chính thức của ban quản lý Google, và là chủ tịch Alliance for Climate Protection (Liên minh Bảo vệ Khí hậu). Hann er einnig stjórnarformaður í Generation Investment Management, í stjórn Apple tölvufyrirtækisins auk þess að vera óopinber ráðgjafi yfirstjórnenda Google og stjórnarformaður umhverfissamtakanna Alliance for Climate Protection. |
Ban quản lý một địa điểm đại hội nói: “Căn cứ vào các kỳ đại hội của quí vị, chúng tôi đề nghị những nhóm thuộc các tôn giáo khác muốn thuê địa điểm này đến xem cách Nhân Chứng Giê-hô-va tổ chức đại hội, vì Nhân Chứng tổ chức rất chu đáo”. Forstöðumaður mótsstaðar sagði: „Eftir að hafa fylgst með mótunum ykkar höfum við sagt öðrum trúflokkum, sem vilja leigja húsnæðið, að koma og sjá hvernig Vottar Jehóva halda mót þar sem fyrirkomulag þeirra er fullkomið.“ |
Anh David Sinclair cho biết cách Ủy ban xuất bản quản lý việc mua những vật dụng và thiết bị cho các chi nhánh. David Sinclair sagði frá því að útgáfunefndin sæi um innkaup birgða og tækjabúnaðar fyrir deildarskrifstofurnar. |
Ủy ban Nhân viên quản lý những vấn đề nhân viên, kể cả quyền lợi của tất cả những người phục vụ trong gia đình Bê-tên trên khắp thế giới. Starfsmannanefndin hefur starfsmannamál á sinni könnu og hefur umsjón með öllum þeim sem þjóna í Betelfjölskyldunni um heim allan. |
Mục đích: Giúp những người phục vụ trong Ủy ban chi nhánh biết cách quản lý nhà Bê-tên, lo các việc trong Ban công tác và trông nom các vòng quanh và địa hạt. Markmið: Að þjálfa þá sem þjóna í deildarnefndum til að geta sinnt betur umsjónarstörfum á Betelheimilum, að sinna þörfum safnaðanna og hafa umsjón með farandsvæðum og umdæmum. |
Để làm thế, mới đây Ban Lưu trữ Tư liệu được thành lập tại trụ sở trung ương ở Brooklyn, New York, dưới sự quản lý của Ủy ban Biên tập. Þess vegna hefur nýlega verið sett á laggirnar safnadeild undir umsjón ritnefndarinnar við aðalstöðvarnar í Brooklyn í New York. |
Mục đích: Giúp những thành viên Ủy ban chi nhánh biết cách quản lý nhà Bê-tên, chăm lo những việc trong Ban công tác có ảnh hưởng đến các hội thánh, trông nom các vòng quanh mà họ được giao.—Lu 12:48b. Markmið: Að fræða þá sem sitja í deildarnefndum til að sinna betur umsjónarstörfum á Betelheimilum, sinna málum sem varða söfnuðina og hafa umsjón með farandsvæðum. – Lúk. 12:48b. |
Giám đốc của một công ty về tư vấn quản lý và tuyển mộ ủy viên ban quản trị nói như vầy: “Đối tượng chủ yếu và duy nhất mà mình phải trung thành là chính mình”. „Fyrsta og einasta hollustan ætti að vera við sjálfan sig,“ að sögn forstjóra ráðgjafar- og ráðningarfyrirtækis. |
(Ê-sai 22:20-22) Thay thế Sép-na, Ê-li-a-kim sẽ được ban cho phẩm phục chính thức của người quản lý, cùng với chìa khóa nhà Đa-vít. (Jesaja 22: 20-22) Eljakím tekur við stöðu Sébna og fær embættisklæði ráðsmannsins ásamt lyklinum að húsi Davíðs. |
54 Và lại nữa, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền về công việc quản lý mà ta đã chỉ định cho các ngươi. 54 Og fyrirmæli gef ég yður enn varðandi ráðsmennsku þá, sem ég hef útnefnt yður. |
11 Tại nhiều buổi tiếp tân của người thế-gian thường thì người quản-lý gian sảnh, hay người chỉ-huy ban nhạc thường đóng vai chủ lễ. 11 Í mörgum veraldlegum samkvæmum kemur umsjónarmaður salarins eða stjórnandi hljómsveitar fram sem eins konar skemmtistjóri. |
17 Vì atrái đất tràn đầy, và nó đầy đủ và còn dư nữa; phải, ta đã chuẩn bị tất cả mọi vật và ban cho con cái loài người bquyền tự quản lý chính mình. 17 Því að ajörðin er auðug, af nógu er að taka og meira en það, já, ég gjörði allt til reiðu og hef gefið mannanna börnum bsjálfræði. |
22 Và ta, là Chúa, ban cho tôi tớ Sidney Rigdon của ta công việc quản lý này như là một phước lành cho hắn và dòng dõi hắn sau này; 22 Og þessa ráðsmennsku og blessun veiti ég þjóni mínum Sidney Rigdon honum til blessunar og niðjum hans eftir hann — |
Tiết 104 chỉ định một số tài sản được ban cho với tính cách là các công việc quản lý trong số các tín hữu của Giáo Hội tham gia vào tổ chức hiệp nhất (xem các câu 19–46). Kafli 104 tilgreinir sérstakar eignir sem afhentar skyldu þeim kirkjumeðlimum til umráða, sem voru þátttakendur í sameiningarreglunni (sjá vers 19–46). |
Trước đó Chúa đã ban cho Giáo Hội luật dâng hiến và quản lý tài sản, mà các tín hữu (nhất là các anh cả lãnh đạo) chịu vâng phục bằng giao ước mà đáng lẽ giao ước này phải là giao ước vĩnh viễn. Drottinn hafði áður gefið kirkjunni helgunarlögmálið og ráðsmennsku eigna, sem meðlimirnir (aðallega leiðandi öldungar) tóku að sér með sáttmála, sem vera skyldi ævarandi. |
Chuyện ngụ ngôn về các ta lâng cho chúng ta biết rằng khi chúng ta phục vụ giỏi trong trách nhiệm quản lý của mình thì chúng ta sẽ được ban cho các trách nhiệm lớn lao hơn. Dæmisagan um talenturnar segir okkur, að þegar við sinnum ráðsmennsku okkar vel mun okkur fengin aukin ábyrgð. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ban quản lý í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.