Hvað þýðir bán đảo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bán đảo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bán đảo í Víetnamska.
Orðið bán đảo í Víetnamska þýðir skagi, nes, Skagi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bán đảo
skaginoun |
nesnoun |
Skagi
|
Sjá fleiri dæmi
Sparta chi phối các thành phố khác của bán đảo Peloponnesus, ngoại trừ Argus và Achaia. Sparta drottnaði yfir öðrum borgríkjum á Pelópsskaga að Argos og Akkaju undanskildum. |
Năm 2010, dân số Malaysia là 28,33 triệu, trong đó 22,6 triệu sinh sống tại phần Bán đảo. Árið 2010 var íbúafjöldi Malasíu 28,33 milljónir og þar af bjuggu 22,6 milljónir í vesturhlutanum. |
Lập tức các giáo sĩ đi đến Ma-xê-đoan, một vùng trên Bán đảo Ba-nhĩ-cán. Trúboðarnir fóru því þegar í stað til Makedóníu, héraðs á Balkanskaga. |
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. Tveir nyrðri flóar hafsins afmarka strönd Sínaískagans. |
TỘC TRƯỞNG Gióp sinh sống tại xứ Út-xơ, nay thuộc bán đảo Ả-rập. ÆTTFAÐIRINN JOB býr í Úslandi þar sem nú heitir Arabíuskagi. |
Từ 55 năm qua, bán đảo Triều Tiên là một trong những điểm nóng về chính trị ở châu Á. Undanfarin 55 ár hefur ástandið á Kóreuskaganum verið mjög óstöðugt. |
Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. Seint á miðöldum fór kastilíska, eða spænska, að taka á sig mynd á Íberíuskaganum. |
Sừng của nó là nổi bật khác nhau từ bất kỳ các phân loài khác của bán đảo Iberia. Útlit hans er töluvert frábrugðið útliti annarra fiska við strendur Íslands. |
Hằng năm, hơn sáu triệu người đi đến khu rừng tuyết tùng nằm biệt lập trên bán đảo Shima của Nhật Bản. Á HVERJU ári heimsækja yfir sex milljónir manna afskekktan sedrusskóg á Shima-skaga í Japan. |
GIỮA tiếng sấm vang và chớp nhoáng, khoảng ba triệu người đứng trước hòn núi cao ngất trên Bán Đảo Si-na-i. VIÐ rætur tignarlegs fjalls á Sínaískaga stóðu um þrjár milljónir manna. |
Đến thế kỷ thứ tám, một ngôn ngữ khác đã xuất hiện ở Tây Ban Nha vì người Hồi giáo xâm chiếm bán đảo. Þegar komið var fram á áttundu öld gerðu múslímar innrás í landið og í kjölfarið náði enn eitt tungumálið rótfestu þar. |
Mùa xuân năm sau, chi nhánh đề nghị chúng tôi đi một chuyến rao giảng khắp bán đảo Gaspé, dọc ven biển phía đông Canada. Um vorið kom erindi frá deildarskrifstofunni og við vorum beðin um að boða fagnaðarerindið um gervallan Gaspéskagann á austurströnd Kanada. |
Biển Labrador (tiếng Anh: Labrador Sea, tiếng Pháp: mer du Labrador) là một nhánh của Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa bán đảo Labrador và Greenland. Labradorhaf er angi af Norður-Atlantshafi á milli Labrador og Grænlands. |
Các cuộc chiến tranh Balkan dùng để chỉ hai cuộc xung đột diễn ra tại bán đảo Balkan miền đông nam châu Âu trong hai năm 1912 và 1913. Balkanstríðin voru tvö stríð sem áttu sér stað á Balkanskaga í Suðaustur-Evrópu árin 1912 og 1913. |
Vợ chồng anh Roald và con trai là Fabian, lúc đó 18 tuổi, đi đến Nordkyn, một bán đảo thuộc địa hạt Finnmark, nằm phía trên vòng bắc cực. Roald og Elsebeth fóru því ásamt Fabian, sem þá var 18 ára, norður fyrir heimskautsbaug til Nordkyn-skaga í Finnmörk. |
Ông sống trong giai đoạn xáo trộn của lịch sử nước Ý khi bán đảo này nằm dưới ách đô hộ của người Goth, sau đó của người Byzantine. Hann var uppi á ólgutímum í sögu landsins því að Ítalía var hernumin, fyrst af Gotum en síðar af Býsansmönnum. |
Trong đợt của các Hiệp định Trại David, Lực lượng Phòng vệ Israel (IDF) đã rút khỏi bán đảo Sinai, đã bị chiếm từ Ai Cập trong cuộc Chiến tranh Sáu ngày. Eftir undirritun friðarsáttmálans voru ísralskir hermenn kallaðir frá Sínaískaga, sem Ísraelar höfðu hertekið frá Egyptalandi í sex daga stríðinu. |
Vào thế kỷ thứ năm, người Visigoth và các bộ lạc của Đức xâm chiếm Tây Ban Nha, và một ngôn ngữ mới—Gô-tích—đã xuất hiện trên bán đảo này. Á fimmtu öld réðust Vestgotar og aðrir germanskir þjóðflokkar inn í Spán og með þeim kom nýtt tungumál, gotneska. |
Những lời này của Chúa Giê-su thật thích hợp với hoàn cảnh tại Bun-ga-ri, một đất nước xinh đẹp thuộc bán đảo Ban-căng, nằm ở đông nam châu Âu! ÞESSI orð Jesú eiga vel við um ástandið í Búlgaríu, fallegu landi á Balkanskaga. |
Via Aurelia hướng về phía bắc đến xứ Gaul và Bán Đảo Iberia, còn Via Ostiensis thì dẫn tới Ostia, cảng mà người La Mã thường dùng để thông thương với Châu Phi. Árelíusarvegur lá í norðurátt að Gallíu og Íberíuskaganum og Ostíuvegur lá í áttina að hafnarborginni Ostíu en þaðan voru farnar tíðar ferðir til Afríku. |
Bài chi tiết: Lịch sử Triều Tiên Đã có bằng chứng khảo cổ cho thấy loài người đã sống trên bán đảo Triều Tiên khoảng 700.000 năm trước, trong thời kỳ Hạ Đồ đá cũ. Aðalgrein: Saga Japans Fornleifarannsóknir benda til þess að búseta manna í Japan hafi hafist fyrir 500.000 árum, á fyrri hluta fornsteinaldar. |
Guadalquivir (tiếng Tây Ban Nha phát âm: ) là con sông dài thứ năm trên bán đảo Iberia và con sông dài thứ hai với toàn bộ chiều dài của nó ở Tây Ban Nha. Guadalquivir er fimmta lengsta fljót Íberíuskaga og annað lengsta fljót sem einungis rennur um Spán. |
Vào đầu thế kỷ thứ tám CN, người Hồi giáo ở Bắc Phi và Ả Rập đã chinh phục phần lớn bán đảo Iberia, hiện nay là Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Snemma á áttundu öld e.Kr. lögðu norðurafrískir og arabískir múslímar undir sig stærstan hluta Íberíuskagans þar sem nú eru Spánn og Portúgal. |
Trong thế kỷ XVIII, Kuwait thịnh vượng và nhanh chóng trở thành trung tâm thương nghiệp chủ yếu đối với trung chuyển hàng hoá giữa Ấn Độ, Muscat, Baghdad và bán đảo Ả Rập. Á 18. öld blómstraði Kúveit sem miðstöð siglinga og verslunar milli Indlands, Múskat, Bagdad og Arabíu. |
9 tháng 3 - Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump chấp nhận lời mời từ nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong-un cho cuộc họp vào tháng 5 để thảo luận về phi hạt nhân hóa bán đảo Triều Tiên. 9. mars - Forseti Bandaríkjanna, Donald Trump, þáði boð leiðtoga Norður-Kóreu, Kim Jong-un, um leiðtogafund til að ræða kjarnorkuvopnaáætlun Norður-Kóreu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bán đảo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.