Hvað þýðir bàn chải í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bàn chải í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bàn chải í Víetnamska.
Orðið bàn chải í Víetnamska þýðir bursti, hárbursti, pensill, tannbursti. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bàn chải
burstinounmasculine |
hárburstinounmasculine |
pensillnounmasculine |
tannburstinounmasculine |
Sjá fleiri dæmi
Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech. Ég skyldi ekki tannburstana eftir í Marrakech. |
Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy. Ég get líka passađ upp á tannburstann minn. |
Đủ cho cái bàn chải của em thôi. Nķgu mikiđ til ađ finna tannburstann minn. |
Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh Tannbursta, sápu, handklæði og salernispappír. |
Tại sao cô lại có một mái tóc giống như một cái bờm ngựa hoang cần một cái bàn chải? Hví er háriđ á ūér eins og fax á villihesti sem ūarfnast kambs og bursta? |
CÁCH BẢO VỆ: Đừng dùng chung những vật dụng cá nhân như dao cạo, bàn chải đánh răng hoặc khăn. VARNIRNAR: Hluti eins og rakvél, tannbursta eða handklæði ætti hvorki að lána né fá lánað hjá öðrum. |
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. Hún gaf þeim ávaxtasafa að drekka og færði þeim fatabursta, skál með vatni og handklæði. |
Vào cuối mỗi tuần, bàn tay của tôi bị đau nhức vì cọ rửa thường xuyên bằng xà phòng, nước, và bàn chải cứng. Í lok vikunnar voru hendur mínar sárar af stöðugum sápuþvotti með hörðum bursta. |
Martha ngồi trên gót chân của mình bằng bàn chải lề của cô trong tay mình, và cười, dường như ít nhất là bình tĩnh. Martha sat upp á hæla hennar, með henni blacking- bursta í hönd hennar, og hló, án þess að virðist síst út af skapi. |
Họ chờ đợi trong im lặng trong khi ông da con cáo, sau đó theo bàn chải một thời gian, và ở chiều dài tắt vào rừng một lần nữa. Þeir biðu í þögn meðan hann horaður refurinn, þá fylgdi bursta á meðan, og á lengd slökkt í skóg aftur. |
Và có lẽ vào buổi tối, tôi thấy các thợ săn trở về với một bàn chải dấu từ xe trượt tuyết của họ cho một danh hiệu, tìm kiếm nhà trọ của họ. Og ef til vill að kveldi ég séð veiðimenn aftur með einum pensli slóð frá sleða sínum um titil, leita Inn þeirra. |
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. " Ég vildi sjá sumarbústaður þinn. " Marta horfði á smá stund hana forvitinn áður en hún tók upp polishing bursta hana og byrjaði að nudda flottur aftur. |
Trong số những người khác cũ Fletcher nhớ nhìn thấy anh ta, và thực sự là người đàn ông già quá ấn tượng bởi kích động đặc biệt của mình rằng ông vô tình cho phép một số lượng minh oan chạy xuống bàn chải vào tay áo của áo khoác của anh, trong khi liên quan đến ông. Meðal annars gamall Fletcher man að sjá hann, og raunar gamla heiðursmaður var svo laust með sérkennilegu æsingi sínum að hann leyft óvart magn whitewash að keyra niður bursta í ermi of feldurinn hans meðan um hann. |
Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47). Þeir kveikja því stundum deilur út af atriðum svo sem afþreyingu, heilsuvernd, klæðaburði og klippingu eða notkun áfengra drykkja. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bàn chải í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.