Hvað þýðir ba lô í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ba lô í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ba lô í Víetnamska.
Orðið ba lô í Víetnamska þýðir bakpoki, Bakpoki. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ba lô
bakpokinoun |
Bakpoki
|
Sjá fleiri dæmi
Anh có nhớ không? Chúng ta đã đi " ba lô " du lịch châu Âu? Manstu ūegar viđ ætluđum í bakpokaferđalag um Evrķpu. |
Trong ba lô của hắn. Hann er í töskunni. |
Ba lô đó hả? Á bakpokanum? |
Xin lỗi ngài Tôi cần lấy lại cái ba lô. Ég get ekki veriđ án bakpokans. |
Hoặc là mày đưa tao cái ba lô... hoặc là tao sẽ cắt họng mày và lấy nó Annað hvort fæ ég bakpokann eða ég sting þig í hálsinn og tek hann. |
Chúng ta đã có mọi thứ ở trong ba lô này Talstöðin er í töskunni, líka sjónaukarnir |
Chỉ lấy ba lô của cậu rồi xuống xe nhé! Taktu bara töskuna og farđu. |
Đưa tao cái ba lô. Láttu mig fá bakpokann. |
Trước khi giết tôi, có thể cho tôi nói chuyện với cái ba lô của tôi lần cuối được không? Má ég tala viđ bakpokann minn áđur en ūú drepur mig? |
Ông có thể có những thứ rác rưởi trong ba lô, nhưng ông không thể tra tấn tôi khi ta đến bệnh viện Ūú sannfærđir ūessa asna hér en svona geturđu ekki gert viđ mig á sjúkrahúsinu. |
Mẹ tôi liệu trước tình huống này nên đã xếp cho mỗi người một ba lô, gồm bộ quần áo và một cuốn Kinh Thánh. Mamma var viðbúin að svona gæti farið og hafði látið föt til skiptanna ásamt biblíu niður í bakpoka okkar. Við notuðum því tímann til að biðja saman og uppörva hvert annað. |
Tân ĐẾ ChẾ Ba Bi Lô Ni A (Nê Bu Cát Nết Sa) Và Vương QuỐc Ai CẬp Hið nýja veldi Babýlon og konungsríki Egyptalands |
Tân Đế Ba Bi Lô Ni A Nýja Babýloníuveldið |
Sau chuyến hành trình thứ ba, Phao-lô đến Giê-ru-sa-lem. Páll heldur til Jerúsalem eftir að hafa lokið þriðju boðunarferðinni. |
Tân Đế Chế Ba Bi Lô Ni A Nýja Babýloníuveldið |
Đây là lần thứ ba Phao-lô đến viếng thành Lít-trơ. Þetta er í þriðja sinn sem Páll heimsækir Lýstru. |
(Công-vụ 26:22, 23) Nói thẳng với Ạc-ríp-ba, Phao-lô hỏi: “Tâu vua Ạc-ríp-ba, vua có tin các đấng tiên-tri chăng?” (Postulasagan 26:22, 23) Síðan ávarpar hann Agrippu beint og spyr: „Trúir þú, Agrippa konungur, spámönnunum?“ |
10 Thứ ba, Phao-lô mở đầu việc diễn tả mục tiêu gồm ba phần với nhóm từ “cho đến chừng chúng ta thảy đều”. 10 Í þriðja lagi hafði Páll formálsorð að hinu þríþætta markmiði: „Þangað til vér verðum allir einhuga,“ sagði hann. |
Vài năm sau, Phao-lô, Ba-na-ba và Mác trở lại thành An-ti-ốt. Nokkrum árum síðar voru Páll, Barnabas og Markús komnir aftur til Antíokkíu. |
“Ba-na-ba và Phao-lô đào tạo môn đồ ở những nơi xa xôi”: (10 phút) „Barnabas og Páll gera menn að lærisveinum á fjarlægum slóðum“: (10 mín.) |
Đã ba lần Phao-lô cầu xin Đức Chúa Trời lấy đi cái giằm xóc vào thịt ông Páll bað Guð þrívegis að taka frá sér fleininn í holdi hans. |
Ba Phô Phao Lô rủa sả một thuật sĩ ở đây (CVCSĐ 13:6–11). Pafos Páll lagði bölvun á töframann hér (Post 13:6–11). |
“Trời thứ ba” mà Phao-lô thấy là gì? Hver var ,þriðji himinninn‘ sem Páll sá? |
Về sau là thủ đô của Ba Bi Lô Ni A và chỗ cư ngụ của các vua Ba Bi Lô Ni A, kể cả Nê Bu Cát Nết Sa là người đã mang nhiều tù nhân Do Thái đến thành phố này tiếp theo sau khi Giê Ru Sa Lem bị phá hủy (587 trước T.C.). Síðar höfuðborg Babýloníu og bústaður Babýloníukonunga, meðal annarra Nebúkadnesars sem flutti fjölda Gyðinga sem fanga til þessarar borgar eftir eyðingu Jerúsalem (587 f.Kr.) |
Cuốn “Bí quyết ngôn ngữ của Tân Ước phần Hy Lạp” (A Linguistic Key to the Greek New Testament) của Fritz Rienecker định nghĩa phor·tiʹon là “gánh nặng mà người ta có bổn phận phải mang” và nói thêm: “Nó là từ được dùng trong quân sự để chỉ cái ba lô hoặc đồ trang bị của người lính”. A Linguistic Key to the Greek New Testament eftir Fritz Rienecker skilgreinir phortiʹon sem „byrði sem ætlast er til að maður beri“ og bætir við: „Það var notað á hermannamáli um föggur manns eða útbúnað hermanns.“ |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ba lô í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.