Hvað þýðir ánh sáng mờ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ánh sáng mờ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ánh sáng mờ í Víetnamska.
Orðið ánh sáng mờ í Víetnamska þýðir rökkur, ljósaskipti, húm. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ánh sáng mờ
rökkur
|
ljósaskipti
|
húm
|
Sjá fleiri dæmi
Rồi có lẽ ông nhìn xa hơn chỗ bầy cừu và thấy một chút ánh sáng mờ nhạt. Álengdar sá hann glitta í daufa skímu. |
Thứ duy nhất tôi có thể thấy là cây đèn pin nhỏ cha tôi mang theo vì nó tỏa ra ánh sáng mờ mờ trên rặng thông ở phía trước chúng tôi. Ég fékk aðeins séð dauft vasaljós sem faðir minn hélt á og furutrén framundan sem það lýsti upp. |
Họ nhìn thấy trong ánh sáng mờ con số không đầu phải đối mặt với họ, với một lớp vỏ gnawed bánh mì trong một bàn tay đeo găng và một đoạn của pho mát trong. Þeir sáu í lítil ljós headless myndinni til hliðar, með nagi skorpu of brauð í einu gloved hendi og klumpur af osti í hinni. |
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này. Þótt enn væri ekki bjart af degi mátti augljóslega sjá að fólkið bjó við fátækt og skort. |
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. (1. Tímóteusarbréf 3:15) Síðan gekk í garð langt fráhvarfstímabil og ljós sannleikans dofnaði mjög. |
Bây giờ sáng, bây giờ mờ đi, là ánh trăng nhợt nhạt, Nú björt, nú dekktur var tunglsljósi fölur, |
Cuộc sống không hề hoàn hảo đối với bất cứ ai, và đôi khi những thử thách và khó khăn chúng ta gặp phải có thể trở nên quá sức chịu đựng, làm lu mờ ánh sáng của chúng ta. Lífið er engu okkar fullkomið og stundum verða raunir okkar og erfiðleikar svo yfirþyrmandi að ljós okkar dofnar. |
Và đó là một Ánh Sáng mà không bao giờ có thể bị phai mờ. Það ljós mun aldrei dofna. |
22 Sau khi các sứ đồ của Giê-su chết đi và sự bội đạo được tiên tri bắt đầu đâm rễ, ánh sáng lẽ thật chiếu rất mờ (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-11). 22 Ljós sannleikans var ósköp dauft eftir dauða postula Jesú og með tilkomu fráhvarfsins sem boðað var. |
Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " Að halda áfram, loksins kom ég að lítil konar ljós er ekki langt frá bryggjunni, og heyrði forlorn creaking í loftinu, og horfa upp, sá sveifla skilti á hurðina með hvítt málverk á henni, faintly fulltrúi mikill beinn þota af Misty úða, og þessi orð undir - " The |
Sau cái chết của các sứ đồ, ánh sáng mờ đi một thời gian, nhưng gần đây sự hiểu biết về Kinh Thánh lại được dư dật. Eftir dauða postulanna dofnaði ljósið um hríð, en á síðari tímum hefur þekkingin vaxið mjög. |
Tương tự như thế, nếu chúng ta tự mình loại bỏ khỏi ánh sáng của phúc âm, thì ánh sáng của riêng chúng ta bắt đầu mờ nhạt—không phải trong một ngày hoặc một tuần, mà dần dần theo thời gian—cho đến khi chúng ta nhìn lại và có thể không hoàn toàn hiểu lý do tại sao mình đã từng tin phúc âm là chân chính. Að sama skapi þá mun okkar eigið ljós taka að dimma ef við fjarlægjum okkur frá ljósi fagnaðarerindisins – ekki á einum degi eða viku heldur smám saman með tímanum – þar til við horfum til baka og skiljum ekki alveg hvers vegna við trúðum nokkru sinni að fagnaðarerindið væri sannleikur. |
Khi vào nơi tôi tìm thấy một số thủy thủ trẻ thu thập được về một bảng, kiểm tra bởi một thợ lặn mẫu vật của các ánh sáng mờ SKRIMSHANDER. Þegar inn á stað ég fann fjölda ungra sjómanna safnað um borð, kanna með lítil kafara ljós eintök af SKRIMSHANDER. |
Có một ánh sáng lung linh mờ nhạt của ánh sáng trong hội trường, nhưng cửa ra vào nghiên cứu ngáp impenetrably đen. Það var dauft shimmer ljós í skálanum, en rannsókn dyrunum yawned impenetrably svartur. |
“Khi mắt tôi bắt đầu quen với ánh sáng mờ từ bên trong thì từ từ tôi thấy được các chi tiết trong phòng, có những con vật hình kỳ khôi, những tượng chạm, và vàng—đâu đâu cũng lấp lánh vàng. „Þegar augu mín vöndust daufri birtunni stigu hægt og hægt fram úr myrkrinu undarleg dýr, styttur og gull — alls staðar glitti í gull. |
Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. Í sköpunarsögu Biblíunnar segir einmitt að snemma á sköpunartímanum hafi Guð látið sólarljósið þrengja sér gegnum þykk gufuský sem umluktu hafið eins og ungbarn sem er vafið „reifum“. — Jobsbók 38:4, 9; 1. Mósebók 1:3-5. |
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. Nú tveimur oblongs af gulum ljós birtist í gegnum trén og veldi Tower of kirkju blasti í gegnum gloaming. |
Đây là những gì tôi đã có lực đẩy khi anh ta một điều chắc chắn nhỏ, và - này - bằng cách cách thức tiếp nhận của nó lờ mờ hiện ra trong ánh sáng mờ của ngọn nến như một lớn, không rõ ràng, có lẽ một bóng nguy hiểm. Þetta er það sem ég hafði lagði yfir hann: a örugglega lítill hlutur, og - sjá - með því! á þann hátt að móttaka þess það blasti við á lítil ljós á kerti eins og stór, indistinct, kannski hættulega skugga. |
Trong ánh sáng lờ mờ và phần nào ngụy trang, Vua Henry đi lang thang trong số những người lính của ông mà không ai nhận ra. Í hálfmyrkri og í dulbúningi gengur Henry óþekktur um meðal hermanna sinna. |
Hiệu ứng ánh sáng, tấm thảm bị làm mờ đi, giống như cái khách sạn ở Kansas. Eins og vegahķteliđ í Kansas. |
Ánh sáng ngôi sao Evenstar đang mờ dần. Ljķs Aftanstjörnunnar dvín. |
Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa. Stundum er leiðin erfið, og það getur jafnvel virst svo erfitt stundum, að þykk þoka skyggi á ljósið. |
Nếu các anh chị em tìm kiếm lẽ thật của Thượng Đế, mà bây giờ duờng như có thể mờ nhạt, không tập trung, và xa xôi thì dần dần sẽ được tiết lộ, và làm cho rõ ràng và trở nên gần gũi với tâm hồn của các anh chị em nhờ vào ánh sáng của ân điển của Thượng Đế. Ef þið leitið að sannleika Guðs þá mun það sem virðist í dag vera dauft, úr fókus og fjarlægt smám saman verða opinberað, skýrt og verða nærri hjarta ykkar vegna ljóss náðar Guðs. |
Bóng tối chắc chắn sẽ mờ dần, vì nó không thể tồn tại trong sự hiện diện của ánh sáng. Myrkrið mun örugglega hopa, því það fær ekki staðist í ljósinu. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ánh sáng mờ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.