Hvað þýðir ảnh í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ảnh í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ảnh í Víetnamska.
Orðið ảnh í Víetnamska þýðir ljósmynd, hann, afritsmynd, mynd, Ljósmyndir. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ảnh
ljósmyndnounfeminine Một số ngày trong cuộc sống của chúng ta cũng tuyệt vời như hình ảnh trong một tấm lịch. Sumir dagar í lífi okkar eru jafn fallegir og ljósmynd á dagatali. |
hannpronoun Hơn thế nữa, điều đó có ảnh hưởng đến Ngài. Og það sem meira er, það hefur áhrif á hann. |
afritsmyndpronoun |
myndnoun Không thể viết ảnh với định dạng này. ảnh sẽ không được cất! Get ekki vistað mynd á þessu sniði Myndin verður ekki vistuð! |
Ljósmyndir
Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác Ljósmyndir birtar með leyfi Rasband-fjölskyldunnar, nema annað sé tekið fram |
Sjá fleiri dæmi
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). Vinir þínir hafa bæði áhrif á hvernig þú hugsar og hvað þú gerir. |
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? Verndið börnin gegn skaðlegum áhrifum (§ Hver kennir börnunum þínum? |
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir. |
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” Þú gætir spurt þig hvort þú hafir látið hugsunarhátt og „anda heimsins“ hafa áhrif á það hvernig þú hugsar. |
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. Hann kom međ vistirnar frá Laramie. |
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. Leyfið mér að segja ykkur að hvorki ég né hinn átta ára gamli Riley vissum að það væri verið að taka mynd af okkur. |
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). Sökum þess hve náið samband Jesús hafði við skaparann og líktist honum mikið gat hann sagt: „Sá sem hefur séð mig, hefur séð föðurinn.“ |
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. (Lúkas 2:7) Jólaleikrit, málverk og uppstillingar víðs vegar um heiminn hafa klætt þennan atburð í væminn og óraunsæjan búning. |
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? Hank, blķđvatniđ sem ūú ert ađ búa til, hefur ūađ nokkuđ áhrif á getu manns? |
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. Ég fór inn í svefnherbergi hennar þar sem hún opnaði sig og sagði mér að hún hefði verið heima hjá vini og hafði óvart séð sláandi og truflandi myndir og gjörðir í sjónvarpinu á milli manns og konu sem voru í engum fötum. |
Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng Með þessum hnappi, geturðu plokkað lit frá upprunalegri mynd sem notaður er til að stilla gildi hátóna tíðnistigs á Rauð-, Græn-, Blá-, og Birtustigsrásum |
Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. Þessar breytingar hafa áhrif á alla, bæði unga og aldna. |
Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. Bls. 450: Ljósmynd eftir Robert Casey. |
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? Áheyrendahópurinn getur haft ýmiss konar áhrif á það hvers konar líkingar þú velur. |
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? Hverja notar Kristur til að styrkja okkur í baráttunni gegn sundrandi áhrifum? |
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? * Hvaða áhrif hafa eilífðarsjónarmið á það hvað okkur finnst um hjónaband og fjölskyldu? |
Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa. Ræðumaður getur haft djúpstæð áhrif á áheyrendur sína með því sem hann segir og með því að segja það rétt. |
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị Öllum myndunum verður umbreytt yfir í litrýmd þessa litasniðs, þannig að þú verður að velja litasnið sem hentar fyrir myndvinnslu. Þessi litasnið eru óháð tækjum |
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy. Tvær apókrýfubækur, skrifaðar af trúuðum Gyðingum á annarri öld f.o.t., endurspegla þessa erfðavenju. |
15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc. 15 Þjóðernishyggja eða kynþáttafordómar geta haft stórskaðleg áhrif á anda safnaðarins. |
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu. Áhrif hennar breytti stefnu lífs míns eilíflega til góðs. |
Đó là cách đây gần 35 năm, và vào lúc ấy, tôi đã không biết rằng tôi sẽ dành ra vài năm giáo vụ của mình trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi ở Giáo Vùng Tây Phi của Giáo Hội ở giữa một dân tộc tin tưởng, trung tín mà cuộc sống của họ đã được ảnh hưởng rất nhiều nhờ điều mặc khải vào năm 1978 về chức tư tế. Þetta var fyrir næstum 35 árum og mig grunaði ekki þá, að fyrir mér ætti að liggja að verja nokkrum árum þjónustu minnar á Vestur-Afríkusvæði kirkjunnar, sem einn af hinum Sjötíu, meðal trúaðra og staðfastra, sem opinberunin um prestdæmið árið 1978 hafði svo mikil áhrif á. |
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. Þar af leiðandi hefur fall Adams, og andlegar og stundlegar afleiðingar þess, bein áhrif á okkur í gegnum efnislíkama okkar. |
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển Myndprentunar valkostir Stillingarnar í þessum glugga eiga bara við þegar verið er að prenta myndir. Flest myndsnið eru studd. Þar á meðal: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB og Windows BMP. Valkostir sem hafa áhrif á litúttak prentunarinnar eru: Birtustilling Litblær Litmettun Litleiðrétting < ul > Fyrir nánari lýsingu á þessum stillingum, skoðaðu smáhjálp viðkomandi stillingar |
Và tôi thích cặp mắt ảnh. Ég kann vel við augun. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ảnh í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.