intensely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intensely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intensely trong Tiếng Anh.
Từ intensely trong Tiếng Anh có nghĩa là rất lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intensely
rất lớnadverb Not a broken bone or damaged organ, which is remarkable considering the intensity of the fire. Không gãy xương, cơ quan nội tạng không bị tổn thương, mặc dù ngọn lửa rất lớn. |
Xem thêm ví dụ
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place. Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra. |
I was lying where the water had run down his body... and I found that intensely erotic. Tôi đang nằm ngay chỗ mà nước đã chảy xuống thân thể anh ấy và tôi nhận thấy điều đó kích thích mãnh liệt. |
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity. Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3. |
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them. Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến. |
And that courage buoys them up in times of intense hardship and persecution, as is evident from the following account. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Sorry. That was a little intense. Rất tiếc, thật là khắc nghiệt quá. |
Although carefully structured, these discussions were intense, sometimes turbulent. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness." Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình." |
With the third-densest population per square meters in the world and serving a population of 7 million, Hong Kong is host to a restaurant industry with intense competition. Với mật độ dân số trên mỗi km2 dày đặc thứ ba trên thế giới và phục vụ dân số 7.000.000 người, Hồng Kông có tới một ngành nhà hàng với độ cạnh tranh khốc liệt. |
Happiness has been described as a state of well-being that is characterized by relative permanence, by emotions ranging from mere contentment to deep and intense joy in living, and by a natural desire for it to continue. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Franklin steamed south to Trinidad for a shakedown and soon thereafter, she departed in Task Group 27.7 (TG 27.7) for San Diego, to engage in intensive training exercises preliminary to combat duty. Franklin khởi hành đi Trinidad để chạy thử máy, và không lâu sau nó khởi hành cùng Đội đặc nhiệm TG 27.7 hướng đến San Diego để tiến hành huấn luyện tập trận một cách khẩn trương trước khi tham gia tác chiến. |
Described as intelligent and intensely focused, she's also the lead researcher working on developing the android with a secret team of top scientists. Bà là một người phụ nữ hội tụ đủ cả thông minh và mãnh liệt, bà cũng là nhà nghiên cứu hàng đầu làm về việc phát triển Android với đội ngũ những nhà khoa học hàng đầu. |
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
The general manager of the farm stated that the rain had been particularly intense during the two days preceding the dam’s failure, and that resulting flood waters, carrying boulders and roots, had damaged the wall of the dam. Người quản lý nông trại cho biết đã có nhiều cơn mưa dữ dội trong hai ngày trước khi xảy ra sự cố, và hậu quả của những cơn mưa này là xuất hiện dòng nước lũ cuốn theo những tảng đá và rễ, vốn góp phần khiến thành đập bị vỡ. |
People in southern Korea adopted intensive dry-field and paddy-field agriculture with a multitude of crops in the Early Mumun Period (1500–850 BCE). Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN). |
You're small but freaking intense! Nhỏ con mà mạnh dữ! |
Cheryl talked about how, by the time Monday came, her kids' hunger pangs were so intense that they couldn't even begin to think about learning. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing. Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên. |
(b) Why is it vital to have intense love for one another? b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế? |
Yeltsin recovered, and started intensively criticizing Gorbachev, highlighting the slow pace of reform in the Soviet Union as his major argument. Ông phục hồi chức vụ và bắt đầu chỉ trích mạnh mẽ Gorbachev, lấy sự chậm chạp trong quá trình cải tổ ở Liên Xô làm mục tiêu. |
This experience was characterized by immediate and intense recognition of light. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. |
Hunter spent his first two months of life in the neonatal intensive care unit of the hospital. Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intensely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intensely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.