insulting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insulting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insulting trong Tiếng Anh.
Từ insulting trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insulting
làm nhụcadjective |
lăng mạadjective After all you've done, the least I ask is that you don't insult me. Tôi chỉ yêu cầu anh đừng lăng mạ tôi nữa mà thôi. |
sỉ nhụcadjective An insult to me is an insult to you. Sỉ nhục em tức là sỉ nhục cả anh. |
Xem thêm ví dụ
You will insult her very deeply if you do not. Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn. |
I don't insult the staff. Tôi không nhục mạ nhân viên. |
You have insulted my son. Ông đã lăng mạ con trai tôi. |
15 The accused, in all cases, has a right to one-half of the council, to prevent insult or ainjustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
You defend these men who insult you behind your back. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Once, after he had made some progress in his studies, a stranger shouted insults at him. Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
Once, while Beryl and I were visiting the residents of a large housing estate, a group of children began shouting insults and throwing stones at us. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
Can you not see that you have insulted the freak? Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à? |
The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Grant feels insulted over the amount of pay he received (62). Grant cảm thấy bị sỉ nhục về số tiền được trả cho ông (62). |
Where I come from, guests are treated with respect, not insulted at the gates. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
“You’re smiling because I insulted you?” “Anh cười vì tôi sỉ nhục anh?” |
He explains, "To hail Revenge of the Sith as a satisfying bridge to a classic is not just playing a game of the Emperor's New Clothes, it's an insult to what the original accomplished." Ông giải thích, "Ngợi ca Sự báo thù của người Sith như một cây cầu nối đủ làm vừa lòng người hâm mộ không chỉ là trò chơi Bộ quần áo mới của Hoàng đế, nó còn là một sự xúc phạm tới những gì ba phần phim gốc đã làm được." |
He recounted the experience to an older friend, who asked, “Did that man intend to insult you?” Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?” |
It sounds like a compliment, but it's an insult. Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai. |
They say that although it's amateur, it is very much insulting toward the prophet Muhammad and that is their red line. Người dân cho rằng dù là phim rẻ tiền, nhưng cũng là sự lăng mạng đối với nhà truyền giáo Muhammad và đây là điều cấm kị. |
Don't insult me. Đừng xúc phạm anh. |
How would God handle such an insulting challenge? Đức Chúa Trời đối phó với sự thách thức xấc xược đó thế nào? |
I didn't insult her! Tôi đâu có xúc phạm bà ta! |
Now you're baiting me with insults? Giờ bà đang xúc phạm để nhử tôi à? |
“I believe you may have just insulted me."" “Cháu tin là dì có lẽ vừa mới xúc phạm cháu.” |
What, you dare to insult me? Ngươi dám lăng mạ ta? |
Songwriter Mike Dirnt felt many people would be insulted by the track until they realized that, rather than it being a finger-pointing song of anger, it could be viewed as a "call for individuality." Dirnt thấy nhiều người sẽ bị bài hát xúc phạm đến khi họ nhận ra rằng, thay vì là một ca khúc ám chỉ đối tượng cụ thể của sự phẫn nộ, nó lại có thể được xem là một "lời kêu gọi cho quyền cá nhân". |
8 The apostle Paul said: “I take pleasure in weaknesses, in insults, in cases of need, in persecutions and difficulties, for Christ.” 8 Sứ đồ Phao-lô nói rằng: “Cho nên tôi vì Đấng Christ mà đành chịu trong sự yếu-đuối, nhuốc-nha, túng-ngặt, bắt-bớ, khốn-khó” (II Cô-rinh-tô 12:10). |
In 600, Khosrow II executed Al-Nu'man III, King of the Lakhmids of Al-Hira, presumably because of the Arab king's refusal to give him his daughter al-Ḥurqah in marriage and insulting Persian women. Năm 600, Khosrau II đã hành quyết Al-Nu'man III, vua của người Lakhmid ở Al-Hira, có lẽ vì vị vua Ả Rập này từ chố gả con gái của mình cho vị vua Ba Tư và gây ra sự xúc phạm đối với phụ nữ Ba Tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insulting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insulting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.