insecurity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insecurity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insecurity trong Tiếng Anh.
Từ insecurity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính không an toàn, cái bấp bênh, sự bất an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insecurity
tính không an toànnoun |
cái bấp bênhnoun |
sự bất announ Seems there's no end to Dad's insecurity. Có vẻ sự bất an của bố là không có hồi kết. |
Xem thêm ví dụ
She noted that when her young students are faced with the question of what is right and what is wrong, most of them react by becoming very insecure. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
In the end, to advance into Jeolla Province, Ankokuji's men had to try going north around the insecure grounds and within the security of the Japanese-garrisoned fortresses. Cuối cùng, để tiến vào đạo Toàn La, lính của Ankokuji phải thử đi lên phía Bắc xung quanh các vùng chưa chiếm được và trong vòng an ninh của các đồn lũy Nhật Bản. |
An updated, 15-second version debuted as an opening credits sequence in the 1980s-themed third episode, "Guilt is for Insecure People", but is only used in some episodes. Phiên bản mới, 15 giây ra mắt như một chuỗi các khoản tín dụng mở đầu trong tập thứ ba năm 1980, "Guilt for the Insecure People", nhưng chỉ được sử dụng trong một số tập phim. |
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore. Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt. |
Mary's rule over Scotland was insecure, and she and her husband, being Roman Catholics, faced a rebellion by Protestant noblemen. Địa vị của nữ hoàng Mary ở Scotland không vững chắc; cả bà và chồng bà, là người Công giáo Roma, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn của giới quý tộc Kháng Cách. |
And it's obviously not the case that there was a liberal box to check on the application, but it speaks to a very real insecurity in these places that you have to pretend to be somebody you're not to get past these various social barriers. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
You gotta put aside your insecurities. Cô nên đặt hết những vấn đề đó sang 1 bên. |
Though humans seem to have more freedom than ever before, millions live in a climate of fear, insecurity, and uncertainty. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
You're very insecure. Cô dễ tổn thương. |
One way is to refuse to dwell on negative things that make you feel depressed or insecure. Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin. |
Teenage years are often years of insecurity, of feeling as though you don’t measure up, of trying to find your place with your peers, and of trying to fit in. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
Being insecure about how he felt he had little contributions to the people or to his own place on the throne, he employed many skillful guards to protect him. Do Cao Vân cảm thấy mình có ít đóng góp cho dân chúng và đang ngồi trên ngai vàng, ông đã lệnh cho nhiều cận vệ tài giỏi đến bảo vệ mình. |
The Prince of Wales denounced Pitt's scheme, declaring it a "project for producing weakness, disorder, and insecurity in every branch of the administration of affairs." Hoàng tử xứ Wales chống đối kế hoạch của Pitt, tuyên bố nói là một "dự án yếu kém, rối loạn và bất ổn trong các cách giải quyết vấn đề." |
On the other hand, Jon Pareles of The New York Times wrote that Jay-Z shows up "as calmly boastful as ever" in the song but he only makes Beyoncé's "sound more insecure". Mặt khác, Jon Pareles của The New York Times viết rằng sự xuất hiện của Jay-Z "bình tĩnh thể hiện hơn bao giờ hết", nhưng trong ca khúc, anh chỉ làm cho Knowles "nghe không an toàn." |
However, sometimes creatives hosted on third-party servers are not SSL compliant and, therefore, considered insecure. Tuy nhiên, đôi khi các quảng cáo được lưu trữ trên máy chủ của bên thứ ba không tuân thủ SSL và do đó bị coi là không bảo mật. |
If the baby does not receive love, it becomes insecure. Nếu đứa bé không cảm thấy được yêu thương, nó trở nên bất an. |
Ethnic minorities are among the most marginalized groups in the country and despite the impressive national economic growth in the past decade, these groups continue to experience persistent poverty, limited access to basic services, and high levels of malnutrition and food insecurity. Các dân tộc thiểu số là những nhóm thiệt thòi nhất trên cả nước và mặc dù kinh tế quốc gia đã tăng trưởng một cách ấn tượng trong thập kỷ qua, các nhóm này vẫn tiếp tục bị đói nghèo đeo bám, hạn chế khả năng tiếp cận với các dịch vụ cơ bản, đối mặt với mức độ suy dinh dưỡng cao và bất ổn về an ninh lương thực. |
Really, it would seem that only an insecure husband would resort to such tactics. Quả thật, dường như chỉ người chồng nào bất an mới dùng đến những lối này. |
When I met you 25 years ago, you were married, and I was lonely and insecure, just like Lydia. Khi em gặp anh 25 năm về trước. |
Thus, when the animals feel insecure or frightened, “they can hurriedly gather together,” states the book Alles für das Schaf (Everything for the Sheep). Bởi vậy, cuốn sách Alles für das Schaf (Tất cả cho chiên) bảo rằng khi các con thú này cảm thấy bất ổn hoặc sợ hãi, “chúng lật đật tụ tập lại một chỗ”. |
Sometime during the 20th or 21st Dynasty Amenhotep's original tomb was either robbed or deemed insecure and emptied and his body was moved for safety, probably more than once. Vào một thời điểm nào đó dưới vương triều thứ 20 hoặc 21, ngôi mộ ban đầu của Amenhotep đã bị cướp hoặc bị coi là không an toàn và thi hài của ông đã di chuyển tớ nơi nào khác an toàn hơn, có lẽ nhiều hơn một lần. |
Poverty , food insecurity and access to education are also major issues affecting women . Sự nghèo khổ , thức ăn bất bênh và cơ hội được học cũng là những vấn đề chính ảnh hưởng đến phụ nữ . |
On the one hand, one in six Americans are food insecure, including 16 million children -- almost 20 percent -- are food insecure. Một mặt, 1 trong 6 người Mỹ thiếu an ninh lương thực bao gồm 16 triệu trẻ em, gần 20%. |
(Genesis 3:7, 8) They also felt guilt, insecurity, and shame. (Sáng-thế Ký 3:7, 8) Họ cũng cảm thấy tội lỗi, bất ổn và xấu hổ. |
A husband can strive to allay any feelings of insecurity his wife may have. Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insecurity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insecurity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.