인물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 인물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인물 trong Tiếng Hàn.
Từ 인물 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nhân vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 인물
nhân vậtnoun 본 기사에 나오는 사람들은 실제 인물들이지만, 일부 이름은 가명임. Những nhân vật nói đến trong bài này đều có thật nhưng một số tên đã được đổi. |
Xem thêm ví dụ
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
성서를 읽을 때 자녀들에게 자기들이 맡고 싶은 인물을 선택하도록 권할 수 있습니다. Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó. |
「역사상 가장 위대한 인물」 책 회중 서적 연구 계획표 Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
성서에 등장하는 욥이라는 인물은 대부분의 삶을 건강하고 순탄하게 살았지만 이렇게 말하였습니다. “여인에게서 태어난 사람은 사는 날이 짧고 소란만 가득합니다.”—욥 14:1. Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
1세기에 활동한 요세푸스와 타키투스를 비롯한 세속 역사가들은 예수를 실존 인물로 언급합니다. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
성경에 근거한 출판물들을 조사하면서 성서의 인물들이 실감나게 느껴지게 하는 법을 터득하게 되었습니다. Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động. |
「역사상 가장 위대한 인물」 Người vĩ đại nhất đã từng sống |
첫번째 권에서 스완의 길(Swann's Way)을 보면, 그의 연작에서 주요 등장 인물 중 하나인 스완은 자신의 정부를 아주 대단하게 생각합니다. 그래서 그녀가 침대에서 얼마나 멋진지 또 갑자기 몇몇 문장을 따라가면, 이건 프로스트 투의 문장들인데 그래서 그런 것들은 강처럼 오래가죠. 그러나 몇몇 문장을 따라가면 그는 갑자기 회상하며 깨닫죠. "잠깐, 내가 이 여자에 대해 좋아하는 모든 것들은 다른 누군가도 그녀에 대해 좋아할 수 있는 것들이야. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
비평가들은 종종 성경에 나오는 인물들이 실제로 존재했는지에 대해 의문을 제기해 왔습니다. Các nhà phê bình thường nêu nghi vấn về sự hiện hữu của các nhân vật trong Kinh Thánh. |
사실 아브라함에게 하신 그 약속으로 인해 아브라함은 인류 역사상 중요한 인물이 되었으며, 기록된 최초의 예언의 성취에 있어서 하나의 고리 역할을 하게 되었습니다. Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh. |
이스라엘의 수도를 여러 시간 마비시킬 정도로, 이렇게 사람들이 정성을 쏟게 만든 인물은 도대체 누구였습니까? Ai có thể làm người ta sùng kính đến độ làm tê liệt thủ đô Y-sơ-ra-ên nhiều tiếng đồng hồ như vậy? |
호그와트 새 학기가 시작되고, 마법부는 새 인물들로 개편된다. Cậu tình cờ làm quen với Yoh, một pháp sư mới chuyển đến cùng lớp. |
널리 존경받고 있는 종교적 인물인 예수 그리스도는, “썩은 나무는 모두 무가치한 열매를 맺”는 것처럼 거짓 종교는 나쁜 행위를 하게 한다고 지적하셨습니다. Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
사실, 이 법정을 소집한 사람은 대제사장 가야바인데, 그는 몇 달 전에 산헤드린이 예수 그리스도에게 사형 선고를 내렸을 때 재판을 주재했던 인물입니다. Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết. |
이 교수직은 과학 및 기술 분야의 위대한 인물로 손꼽히는 사람들에게 주어져 온 자리입니다. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
“지난 이천 년뿐만 아니라 인류 역사 전체에 걸쳐 가장 강력한 인물은 나사렛 예수였다”고, 「타임」지에서는 말합니다. TẠP CHÍ Time nói: “Nhân vật có quyền thế nhất—không chỉ trong vòng hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại—chính là Giê-su người Na-xa-rét”. |
19 그리스도교국—특히 교직자들을 비롯한 주요 인물들—은 평민들에게 돌아가야 할 많은 것들을 사기적인 수법으로 횡령하였으며, 그리스도교국은 지금까지 평민들을 압제해 왔고 앞으로도 계속 압제할 것입니다. 19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức. |
(ᄂ) 「역사상 가장 위대한 인물」 책을 어떻게 소개할 것인가? b) Bạn sẽ mời nhận sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn cách nào? |
하지만 여호와께서는 앞으로 이스라엘의 왕이 될 인물로 다윗을 택하셨습니다. Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên. |
항상 우정과 동료애를 갈구하는 인물이고 Cậu ấy là người luôn tìm kiếm tình thương và tình bạn. |
그러나 그런 통치자들 가운데서 가장 고상한 인물이라 해도 국민 개개인을 친밀하게 알지는 못합니다. 사실상 이런 질문을 해 볼 만합니다. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
참조할 수 있는 예가 “인물별로 성경을 읽어 보세요” 네모에 나옵니다. Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”. |
이를 위해, 읽고 있는 경전 구절에 나오는 인물과 장소, 사건에 대해 질문을 하고, 유용하고 신뢰할 만한 자료를 사용하여 그 답을 구할 수 있다. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
“텔레비전 프로듀서, 영화계의 거물, 패션 광고업자, 갱스터 랩 가수 등 복합적인 전자 대중 매체 문화를 주도하는 많은 인물들이 새로운 가치관을 전달한다. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
한 백과사전에서는 그 점에 관해 이렇게 말합니다. “그리스도교 교회의 처음 여러 세기에는 이 축일을 지키지 않았는데, 그리스도교의 일반적인 관행이 탁월한 인물의 탄생보다는 죽음을 기념하는 것이었기 때문이다.” Một cuốn bách khoa tự điển nói về điều này: “Lễ không được cử hành vào các thế kỷ đầu tiên của giáo hội Đấng Christ, vì tín đồ Đấng Christ nói chung có thói quen cử hành ngày chết của những người nổi tiếng thay vì ngày sinh của họ”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.