infraction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infraction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infraction trong Tiếng Anh.
Từ infraction trong Tiếng Anh có nghĩa là sự vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infraction
sự vi phạmnoun Sir, within the last hour, there has been a massive infraction on Supermax M.S. One. Ngay! Thưa ngài, trong vòng một giờ qua, đã có một sự vi phạm nghiêm trọng ở nhà tù cấp cao M.S. 1. |
Xem thêm ví dụ
According to survivor testimonies, Franz shot and beat prisoners to death for minor infractions or had his dog Barry tear them to pieces. Theo lời kể từ người sống sót Hershl Sperling, khi còn là phó chỉ huy Franz thường đánh các tù nhân đến chết chỉ vì những vi phạm nhỏ hoặc là để con chó Barry của ông xâu xé họ ra làm từng mảnh. |
Referring to Moses’ transgression at Meribah, he warned: “Even after a person serves faithfully for many years, Jehovah does not take lightly even a minor infraction of His just laws.” Nhắc đến lỗi Môi-se phạm tại Mê-ri-ba, anh khuyên: “Dù một người đã phụng sự trung thành lâu năm, Đức Giê-hô-va không bỏ qua ngay cả sự vi phạm nhỏ đến luật pháp công bình của Ngài” (Dân-số Ký 20:2-13). |
Captain Barnes says we must report any infractions. Đại úy Barnes nói chúng tôi phải báo cáo bất cứ vi phạm nào. |
He was , I was informed later , disciplined for that infraction . Sau đó , tôi được biết là anh ta đã bị kỷ luật vì lần vi phạm đó . |
If we want our worship to be acceptable to God, we must be swift about correcting any infractions of God’s laws. Nếu muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận sự thờ phượng của mình, chúng ta phải sửa đổi ngay bất cứ vi phạm nào đối với luật pháp của Đức Chúa Trời. |
In particular, Aron considered that there was a form of intellectual dishonesty or hypocrisy at work in his time period, where some people were extremely critical of certain forms of government or society (such as capitalist democracy) but forgiving towards crimes and infractions committed in societies claiming to manifest the 'correct' ideology. Đặc biệt, Aron cho rằng có một hiện tượng không trung thực về trí tuệ hoặc đạo đức giả trong công việc trong khoảng thời đại của ông, nơi một số người cực kỳ phê phán các hình thức chính phủ hoặc xã hội nhất định (chẳng hạn như dân chủ tư bản) nhưng tha thứ về tội phạm và vi phạm gây ra bởi những xã hội tuyên bố thể hiện ý thức hệ 'chính xác'. |
That is three major infractions on one flight. Đó là ba vi phạm nghiêm trọng nhất trên một chuyến bay. |
He's committed a serious infraction of the National Statute of Secrecy. Đã vi phạm nghiêm trọng điều luật, về Bí mật Dân tộc. |
Traffic offenses committed by the player are known in game as Infractions. Trong trò chơi, sự vi phạm luật lệ trên đường phố của người chơi được gọi là Infractions. |
Sir, within the last hour, there has been a massive infraction on Supermax M.S. One. Ngay! Thưa ngài, trong vòng một giờ qua, đã có một sự vi phạm nghiêm trọng ở nhà tù cấp cao M.S. 1. |
In NCAA basketball, the players' uniform numbers are restricted to be senary numbers of at most two digits, so that the referees can signal which player committed an infraction by using this finger-counting system. Trong bóng rổ NCAA, số áo của các cầu thủ được giới hạn trong hệ lục phân và nhiều nhất nhất là hai chữ số, do đó các trọng tài có thể báo hiệu cầu thủ nào sai phạm bằng cách sử dụng hệ thống đếm ngón tay này. |
A small infraction by one citizen, such as accidently staining a picture of the tyrant printed in a discarded newspaper, can wreck the social credit rank of his entire family for many decades. Việc một công dân vi phạm nhỏ, như vô tình làm dơ hình kẻ bạo chúa in trên báo bỏ đi, thì có thể phá hủy xếp loại tín dụng xã hội của toàn bộ gia đình mình trong nhiều thập niên. |
Disqualification could be from cheating, signing for a lower score, or from rule infractions that lead to improper play. Người chơi có thể bị loại vì gian lận, viết điểm thấp hơn thực tế, hoặc vì những hình thức vi phạm luật dẫn tới cú đánh không hợp lệ. |
He ordered Buffett, Evans and Nobbs to be exiled, banned alcohol and ordered imprisonments for the slightest infractions. Ông ra lệnh cho lưu đày Buffett, Evans và Nobbs, cấm đồ uống có cồn và bỏ tù những vi phạm nhỏ nhất. |
Two years later, the Quebec Superior Court dismissed the charges, stating that the alleged infractions took place outside of Quebec, and did not break any laws under the Quebec Electoral Act. Hai năm sau, Tòa án Thượng thẩm Québec đã bác bỏ các cáo buộc, nói rằng các điều vi phạm xảy ra ngoài Québec, và không phạm luật gì dưới Đạo luật Bầu cử Québec. |
Ledesma entered public service in 2003 when she was elected Citizen Ombudsman for La Banda on the UCR ticket, and in 2005 she was appointed local infractions judge. Ledesma gia nhập dịch vụ công vào năm 2003 khi bà được bầu là Citizen Ombudsman cho La Banda trên UCR, và năm 2005 bà được bổ nhiệm làm thẩm phán tại tòa án địa phương. |
You know that's not just a code infraction. Anh biết đó không chỉ là vi phạm luật. |
Why, just after nitpicking about what they thought to be a shocking infraction of the Sabbath regulation, the Pharisees took counsel against Jesus “that they might destroy him.” Vì sau khi bắt khoan bắt nhặt về điều mà họ nghĩ là một sự vi phạm trắng trợn luật ngày Sa-bát, thì họ lại “lập mưu đặng giết Ngài [Chúa Giê-su]” (Ma-thi-ơ 12:14). |
That's three more infractions than I've ever had in all my years as an air marshal. Ba vi phạm đó nhiều hơn những gì tôi gặp trong suốt những năm làm không cảnh. |
Am I like the boy in The Sixth Sense who sees infractions no one else sees? Tôi giống thằng trong " Giác quan thứ 6 ", thấy được những vi phạm không ai thấy? |
The draconian laws that are still in place make the school even worse, which punishes even the most minor infractions with a stay in the school's prison. Tệ hơn nữa là những luật lệ hà khắc vẫn còn tồn tại ở đây, bất cứ ai cũng có thể bị trừng phạt ngay cả những lỗi nhỏ nhất bằng một ngày giam cầm trong nhà tù của trường. |
An infraction is punishable by law, which may impose a two-year prison term and a fine of up to 40,000 baht (US$1,663), or both. Vi phạm có thể bị trừng trị theo luật, có thể áp dụng hình phạt tù hai năm và phạt tiền đến 40.000 baht (US $ 1.663) hoặc cả hai. |
Is not an infraction of any one of God’s laws a transgression and a sin? Có phải vi phạm bất cứ luật pháp nào của Đức Chúa Trời là phạm pháp và có tội không? |
(New York) - The Vietnamese government's new media decree, which fines journalists for vague infractions and requires them to publish sources, is a further blow to freedom of expression in Vietnam, Human Rights Watch said today. (New York, ngày 24 tháng Hai, 2011) - Hôm nay Tổ chức Theo dõi Nhân quyền tuyên bố rằng Nghị định mới về báo chí của Chính phủ Việt Nam, với các quy định xử phạt nhà báo về những lỗi mơ hồ và yêu cầu phải đăng nguồn tin là một đòn bồi thêm vào quyền tự do ngôn luận ở Việt Nam. |
She also campaigned for the creation of local education and citizenship education contracts, the "Initiatives citoyennes" program for teaching children how to live together, the law on "Defense of children's rights and campaign against violence in the schools" (Loi de juin 1998 relative à la prévention et à la répression des infractions sexuelles ainsi qu'à la protection des mineurs), the "Campaign against hazing rituals in higher education" (Loi de juin 1998 contre le bizutage), the "Campaign against violence and racketeering" which included implementation of the "SOS Violence" telephone number, and the implementation of mandatory civics instruction in secondary schools. Bà cũng cổ động cho việc thành lập các hợp đồng giáo dục địa phương và giáo dục công dân, chương trình "Initiatives citoyennes" để dạy trẻ em cách cùng sống, luật về "Bảo vệ quyền trẻ em và chống lại bạo lực trường học" (Loi de juin 1998 relative à la prévention et à la répression des infractions sexuelles ainsi qu'à la protection des mineurs), "Chiến dịch chống các nghi thức bắt nạt trong giáo dục đại học" (Loi de juin 1998 contre le bizutage), "Chiến dịch chống bạo lực và gangster" gồm cả việc áp dụng số điện thoại "SOS Violence", và áp dụng giảng dạy các trách nhiệm của công dân trong trường cấp hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infraction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infraction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.