inflatable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflatable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflatable trong Tiếng Anh.
Từ inflatable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể bơm phồng, có thể thổi phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflatable
có thể bơm phồngadjective as well as the mammalian fleshy, inflatable cylinder cũng như thứ hình ống đầy thịt có thể bơm phồng ở động vật có vú |
có thể thổi phồngadjective |
Xem thêm ví dụ
And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí. |
And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Commodore Perry forced the opening of the ports of Shimoda and Hakodate, leading to an increase in the demand for new foreign goods and subsequently a severe rise in inflation. Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng nghiêm trọng về lạm phát. |
Measuring inflation is a difficult problem for government statisticians . Đo lường lạm phát là một bài toán nan giải đối với các nhà thống kê của chính phủ . |
I fear this will only inflate the rumors of the Prince's dark magic. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
With rising inflation – albeit from a low level – and potentially more volatile capital flows, the report says policy makers in much of the region should consider adjusting their accommodative monetary policies. Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình. |
Bernanke also said there is too little evidence to blame low interest rates for the inflated housing prices that played a major role in the crisis . Bernanke cũng nói rằng có rất ít bằng chứng để nói rằng mức lãi suất thấp là nguyên nhân gây ra lạm phát giá nhà đất mà điều này lại đóng một vai trò quan trọng trong cuộc khủng hoảng . |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
An example is a kickback, whereby a dishonest agent of the supplier pays a dishonest agent of the purchaser to select the supplier's bid, often at an inflated price. Một ví dụ là một cú đá lại, theo đó một đại lý không trung thực của nhà cung cấp trả cho một đại lý không trung thực của người mua để chọn giá thầu của nhà cung cấp, thường ở mức giá tăng cao. |
Depending on the age ranges at which the changes occur, an aging population may thus result in lower interest rates and the economic benefits of lower inflation. Tùy vào độ tuổi diễn ra sự thay đổi này, một đất nước có dân số lão hóa có thể khiến cho tình trạng lãi suất thấp và những lợi ích kinh tế từ tỉ lệ lạm phát thấp. |
In order to evaluate your Analytics implementation, Diagnostics crawls your web pages as GoogleBot, and does so in a way that minimizes any inflation of traffic data. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
During the 1980s, the government relaxed labor, consumer and environmental rules based on the idea that such regulation interfered with free enterprise, increased the costs of doing business, and thus contributed to inflation. Trong suốt những năm 1980, chính phủ đã giảm nhẹ những quy định về lao động, tiêu dùng và môi trường dựa trên ý tưởng rằng những quy định đó can thiệp vào tự do kinh doanh, từ đó làm tăng chi phí hoạt động kinh doanh và góp phần tăng lạm phát. |
There were different schools of thought as to the causes of inflation. Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát. |
He asks to let out her air and re-inflate her as he did in the video store. Anh ta yêu cầu dể thoát không khí của cô ấy và thổi phồng cô ấy như anh ấy đã làm trong cửa hàng video. |
People's memories inflate what they think they saw. Trí nhớ con người thổi phồng lên những gì họ nghĩ rằng họ đã thấy. |
Tea Ceremony Suka (Episodes 19): The recurring tea ceremony scene of Evangeline and Chachamaru is shown with the pair in Suka form alongside Negi, Nekane, Shichimi and Motsu (who is forced to be inflated once again similar to an experiment with Akira in the same episode). Tea Ceremony Suka (tập 19): Đoạn phim này nói về nghi lễ trà đạo của Evangeline và Chachamaru - trong hình dạng Suka/Dud của thẻ bài pactio - cùng với Negi, Nekane, Shichimi và Motsu (lại bị buộc phải ở trong tình trạng bị bơm phồng lên, giống như trong thí nghiệm với Akira ở cùng tập phim này). |
Currently, the quantity theory of money is widely accepted as an accurate model of inflation in the long run. Hiện nay, lý thuyết số lượng tiền tệ được chấp nhận rộng rãi như là một mô hình chính xác của lạm phát trong thời gian dài. |
By 2007, when a survey of appraisers was done, 90 percent of appraisers reported that they had been subject to coercion from the lenders trying to get them to inflate an appraisal. Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định. |
So virtual elimination of extreme poverty, as defined by people living on less than $1. 25 a day, adjusted, of course, for inflation from a 1990 baseline. Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. |
Some people think this number's a little bit large, but copyright mathematicians who are media lobby experts are merely surprised that it doesn't get compounded for inflation every year. Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm. |
So, I wanted to know if this was possible to put this at an industrial level, so we made a large boat with a large sail, and with a very light hull, inflatable, very small footprint, so we have a very big size and power ratio. Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực |
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence. Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư. |
By civil war, dysfunctional governance, economic inflation, from living in the locality where you had your rituals as a child? Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ? |
Taking turns, they persevered until they succeeded in inflating his lungs. Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflatable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inflatable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.