인두 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인두 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인두 trong Tiếng Hàn.

Từ 인두 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hầu người, họng, yết hầu, hầu, cổ họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인두

Hầu người

(pharynx)

họng

(pharynx)

yết hầu

(pharynx)

hầu

(pharynx)

cổ họng

Xem thêm ví dụ

그녀는 영국 국립극장에서 열린 니콜라스 라이트의 《빈센트 인 브릭스턴》에서 유제니 역을 연기하였고, 치체스터 축제 극장에서 열린 인두 루바싱엄의 작품 《로미오와 줄리엣》에서 줄리엣 역으로 출연하였고, 두 작품 모두 2002년 때이다.
Cô tiếp tục diễn xuất trong vai Eugenie trong vở kịch Vincent in Brixton của Nicholas Wright tại Nhà hát Quốc gia, và Juliet trong vở kịch Romeo and Juliet do Indhu Rubasingham sản xuất tại Nhà hát Chichester Festival, cả hai vở kịch đều vào năm 2002.
그 후 얼마 안 있어, 예수께서는 베드로에게 이렇게 물으셨습니다. “땅의 왕들이 누구에게서 관세나 인두세를 받습니까?
Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai?
인두의 가장 중요한 기능은 음식물을 삼키는 것이다.
Tác dụng chủ yếu của thìa là xúc thức ăn.
코담배와 씹는 담배는 모두 구취, 얼룩진 치아, 구강암과 인두암, 니코틴 중독, 암으로 발전할 수 있는 입 속의 하얀 염증, 잇몸과 치아가 분리되는 현상, 치아 주위의 뼈가 손실되는 증상 등을 유발합니다.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị , gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
반대로 예수께서 인두세를 내야 한다고 말씀하시면 사람들이 더는 그분을 따르지 않을 것이었습니다.
Còn nếu Chúa Giê-su nói rằng cần nộp thuế đó thì ngài có thể sẽ mất sự ủng hộ của những người theo ngài.
구강암, 인두암, 비암 혹은 동암의 재발률은 수혈을 받지 않은 사람들이 31퍼센트 그리고 수혈을 받은 사람들이 71퍼센트였다.”—「이과학, 비과학, 후두과학 연보」(Annals of Otology, Rhinology & Laryngology), 1989년 3월.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.
땅의 왕들이 누구에게서 관세나 인두세를 받습니까?
Của con mình hay của người ngoài?”.
문제가 된 세금은 로마의 지배를 받는 사람들에게 부과된 한 데나리온의 “인두세”였습니다.
Họ hỏi Chúa Giê-su về loại thuế thân, là thuế một đơ-na-ri-on mà mọi người dưới quyền La Mã phải đóng.
후두를 지난 후에는, 음파가 인두라고 하는 목구멍 상부를 거쳐서 구강과 비강으로 들어간다.
Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu.
구강암, 인두암 및 비암 혹은 비동암의 재발률은 수혈을 받지 않은 사람들이 31퍼센트 그리고 수혈을 받은 사람들이 71퍼센트였다.”
Về bệnh ung thư cổ họng, cuống họng và hốc mũi thì tỉ lệ là 31% giữa những người không nhận máu và 71% giữa những người nhận máu” (Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3 năm 1989).
땅의 왕들이 누구에게서 관세나 인두세를 받습니까?
Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai?
인두세로 내는 주화를 나에게 보여 주십시오.”
Hãy đưa tôi xem đồng tiền nộp thuế”.
바리새인들이 “카이사르에게 인두세를 바치는 것이 허용됩니까, 안 됩니까?” 라는 교묘한 질문으로 예수를 덫에 걸려들게 하려고 했을 때에도, 그분은 그들과 추리하셨습니다.
Chẳng hạn, có lần người Pha-ri-si cố bẫy ngài bằng câu hỏi xảo quyệt: “Có nên nộp thuế cho Sê-sa hay không?”
“시몬, 당신은 어떻게 생각합니까? 땅의 왕들이 누구에게서 관세나 인두세를 받습니까?
Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai?
예수께 문제를 제기한 “헤롯당원들”은 그분이 인두세를 바치지 않아도 된다고 말씀하시면 선동죄로 고발할 생각이었습니다.
“Những người theo đảng Hê-rốt” nêu lên vấn đề này và mong rằng nếu Chúa Giê-su phản đối thì ngài sẽ bị buộc tội nổi loạn.
그 사람이 담배를보고 이상하다고, 자신의 입 목구멍, 인두와 nares, 연기 캐스트를 훨링의 일종으로 볼되었다.
Đó là chuyện lạ khi thấy anh ta hút thuốc, miệng và cổ họng, họng và nares, đã trở thành hiển thị dưới dạng một loại xoáy diễn viên hút thuốc.
19 인두세로 내는 주화를 나에게 보여 주십시오.”
19 Hãy đưa tôi xem đồng tiền nộp thuế”.
“시몬, 당신은 어떻게 생각합니까? 땅의 왕들이 누구에게서 관세나 인두세를 받습니까?
Các vua trên thế gian thu phí và thuế của ai?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인두 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.