individuazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ individuazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individuazione trong Tiếng Ý.
Từ individuazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nhận ra, sự xác định, khám phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ individuazione
sự nhận ranoun |
sự xác địnhnoun |
khám phánoun |
Xem thêm ví dụ
E'un sistema d'individuazione. Đó là ống ngắm 1000m. |
Per cui il rapporto segnale- rumore ci mette davanti ad un problema di individuazione di schemi Vậy nên tỉ lệ tín hiệu chuyển thành tiếng ồn mang đến cho ta vấn đề về nhận biết mẫu hình. |
D'altro canto il servizio di ascolto radio Y, che teneva sotto controllo il traffico radio tedesco, contribuì notevolmente all'individuazione precoce delle incursioni della Luftwaffe. Thêm vào đó là một tổ chức nghe radio (gọi là ban Y), giám sát các động thái truyền đạt tín hiệu của Luftwaffe, cũng góp phần đáng kể trong việc sớm cảnh báo về các cuộc tấn công. |
Ma abbiamo bisogno di avere individuazione rapida, risposta rapida. Nhưng phải sớm phát hiện để sớm xử lí. |
* L’individuazione della dottrina e dei principi nel testo scritturale richiede esercizio e uno sforzo attento. * Việc nhận ra giáo lý và các nguyên tắc trong thánh thư đòi hỏi phải có nỗ lực và sự thực hành một cách chín chắn. |
Pandemia di influenza aviaria - individuazione rapida, risposta rapida. Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm. |
E quando abbiamo sottoposto questi campioni ai ratti abbiamo constatato che siamo riusciti ad aumentare la percentuale di individuazione di campioni positivi di oltre il 30 percento. Và chỉ bằng cách đưa các mẫu một lần nữa cho những con chuột và lăp lại những kết quả đó, chúng ta có khả năng tăng tỷ lệ phát hiện các trường hợp trên 30%. |
Un'altra caratteristica dei celacanti è la presenza di un apparato elettrorecettivo, denominato organo rostrale, nella parte anteriore del cranio, il quale probabilmente aiuta l'animale nell'individuazione della preda. Cá vây tay cũng có một cơ quan cảm nhận điện từ đặc biệt gọi là cơ quan ở mõm ở phía trước của hộp sọ, có lẽ để giúp chúng phát hiện con mồi. |
Sin dall'inizio si trattò di un problema di ricerca degli errori e individuazione di soluzioni poichè non vi era alcuna ricetta per ottenere il risultato voluto. Đây là một kịch bản bao gồm việc sửa sai, giải quyết vấn đề từ lúc bắt đầu công việc vì chưa có 1 công thức nào có sẵn giúp chúng tôi đạt được mục tiêu. |
Spesso è camuffata per renderne difficile l’individuazione. Những thử thách này thường được ngụy trang, làm cho chúng càng khó được nhận ra. |
Dipendiamo fortemente dagli utenti per l'individuazione di contenuti che possono violare le nostre norme. Để phát hiện các nội dung có thể vi phạm chính sách, chúng tôi thực sự cần rất nhiều sự trợ giúp từ người dùng. |
L’impatto dell’individuazione della dottrina e dei principi Ảnh Hưởng của Việc Nhận Ra Giáo Lý và Các Nguyên Tắc |
Il contrasto tra i due rende più facile l’individuazione e la comprensione degli importanti principi del Vangelo insegnati. Sự tương phản giữa hai điều này làm cho dễ dàng hơn để nhận ra và hiểu các nguyên tắc phúc âm quan trọng đang được giảng dạy. |
La metafora non è soltanto una individuazione di modelli è anche una creazione di modelli Ẩn dụ không chỉ là việc phát hiện ra các khuôn; mà còn là tạo ra các khuông. |
Gli incontri includono la trattazione di argomenti come l’individuazione di obiettivi lavorativi, il reperimento di risorse per raggiungere i propri obiettivi, la stesura di un curriculum vitae e come avere successo nel nuovo lavoro. Cuộc hội thảo gồm có những đề tài như nhận biết các mục tiêu nghề nghiệp, tìm ra những phương tiện để hoàn thành các mục tiêu, viết bản lý lịch nghề nghiệp và thành công trong việc làm mới. |
Individuazione anticipata, intervento anticipato, questo è il motivo di questi successi. Phát hiện sớm, can thiệp sớm, đó là câu chuyện về những thành công kể trên. |
Sappiamo che possiamo cambiare tutto questo nella nostra vita ed è per questo che, insieme al mio team, ho deciso di iniziare questo viaggio, per cercare di rendere l'individuazione del cancro nelle fasi iniziali e il monitoraggio della risposta appropriata a livello molecolare più facile, più economico, più intelligente e più accessibile che mai. Tình trạng này có thể được thay đổi và đó là lí do nhóm tôi và tôi quyết định bắt đầu hành trình này, hành trình cố gắng phát hiện ung thư từ những giai đoạn đầu và giám sát các phản ứng ở cấp độ phân tử sớm hơn, rẻ hơn, thông minh hơn và dễ tiếp cận hơn bao giờ hết. |
L’analisi comprende l’individuazione delle dottrine e dei principi trovati nei passi delle Scritture. Việc phân tích gồm có nhận ra các giáo lý và nguyên tắc nằm trong các đoạn thánh thư. |
Ma la chiave per lo sradicamento della polio è individuazione rapida, risposta rapida. Nhưng chìa khóa để làm điều đó là phát hiện sớm, xử lí sớm. |
La giovane che scopre le gemme nella sabbia simboleggia il processo di individuazione della dottrina e dei principi contenuti nelle Scritture e nelle parole dei profeti. Việc người thiếu nữ khám phá ra các viên ngọc trong cát tượng trưng cho tiến trình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc trong thánh thư và trong những lời của các vị tiên tri. |
* Individuazione rapida dei discorsi desiderati, con le fotografie di ciascun oratore poste accanto al titolo del discorso. * Nhanh chóng nhận ra các bài nói chuyện muốn xem, với hình ảnh của mỗi người nói chuyện nằm bên cạnh tựa đề bài nói chuyện. |
La pittura prende solo le cellule cancerogene facilitandone l'individuazione. Hỗn hợp này chỉ có tác dụng lên các tế bào ung thư, khiến chúng trở nên dễ nhận ra hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individuazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới individuazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.