indemnização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indemnização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ indemnização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự bồi thường, sự bù, sự bù trừ, tiền bồi thường, sự đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indemnização

sự bồi thường

(compensation)

sự bù

(compensation)

sự bù trừ

(compensation)

tiền bồi thường

(compensation)

sự đền bù

(compensation)

Xem thêm ví dụ

Não recebem indemnizações, como os passageiros.
Họ không được giải quyết giống như các hành khách.
Pensão, indemnização.
Lương hưu, những ràng buộc.
Porém, cerca da metade deles candidatou-se a receber algum tipo de indemnização do Estado, por PSPT.
Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ.
As indemnizações às famílias podem matar a companhia.
À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không.
Só procuram indemnizações.
Lũ đuổi theo khó khăn.
Mas, se não cumprir o acordo, a minha empresa pedirá uma indemnização ao parlamento belga.
Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù.
... em Sandpiper Crossing ou em outra comunidade de reformados associada, talvez tenha direito a uma indemnização.
... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn có thể được nhận bồi thường.
Em 1990, a CDC desistiu de registar uma patente concorrente, depois da Chiron ter oferecido uma indemnização no valor de 1,9 milhões de dólares à empresa e 337.500 dólares a Bradley.
Chiron đệ đơn xin cấp bằng sáng chế về siêu vi C và chẩn đoán siêu vi C. Vào năm 1990, CDC rút đơn xin cấp bằng sáng chế cạnh tranh sau khi Chiron trả 1,9 triệu đô la Mỹ cho CDC và 337.500 đô la Mỹ cho Bradley.
Ou seja, o meu cliente não está a honrar a indemnização, a seguradora?
Ý ông là công ty bảo hiểm không tôn trọng xác nhận.
Só que o meu cliente honra todas as indemnizações.
Trừ việc khách hàng tôi tôn trọng mọi xác nhận.
Ainda mais felizmente, o tipo pediu desculpa e eu subornei- o, pedindo- lhe uma indemnização, senão apresentava queixa.
Và, may mắn hơn nữa, hắn nói xin lỗi với tôi và tôi đã mua chuộc hắn, bắt hắn bồi thường tiền nếu không muốn tôi truy ra tòa.
Então, vim pedir para a minha indemnização ser independente da dela.
Nên tôi đến để yêu cầu khoản bồi thường của tôi được tách ra riêng.
Acho que acharão a indemnização mais do que justa.
Tôi nghĩ khoản trợ cập thôi việc khá hào phóng đấy.
Nos Estados Unidos, a violação de propriedade intelectual pode resultar em indemnizações de até 150 mil dólares por trabalho violado e, em alguns casos, em sanções penais.
Ở Hoa Kỳ, vi phạm bản quyền có thể dẫn đến thiệt hại theo luật định lên đến $150.000 cho mỗi tác phẩm bị vi phạm và trong một số trường hợp có thể bị phạt hình sự.
Não subestime a força de um grande grupo quando se trata de um pedido de indemnização.
Đừng đánh giá thấp sức mạnh của một tập thể lớn khi họ đến và yêu cầu bồi thường thiệt hại
O casal foi expropriado sem indemnização em 1945.
Cơ quan này đã bị tuyên bố là không hợp hiến vào năm 1935.
Para começar, significa indemnização para as famílias.
Nghĩa là bồi thường cho gia đình họ.
Cerca de 50% requereram a indemnização por PSPT.
Khoảng 50% được xếp vào danh sách đền bù PTSD.
Dois, dez mil milhões de dólares de indemnização pagos ao Califado.
Hai, 10 triệu đô tiền bồi thường trả cho vùng lãnh thổ.
Aposto que a Taylor Swift, uma das mais conhecidas e mais ricas cantoras do mundo, não precisava de mais dinheiro ou fama quando apresentou o caso dos apalpões por um dólar de indemnização.
Tôi cá rằng Taylor Swift, một trong những ca sĩ nổi tiếng và giàu có nhất thế giới, đã không cần tiền hay sự nổi tiếng khi cô ấy lên tiếng về việc bị đụng chạm và đòi bồi thường một đô la.
Eu apostei nos seguros, indemnizações e merdas dessas. Não.
Tôi nghĩ là làm bảo hiểm.
Recusaste a indemnização sem me dizer?
Em từ chối số tiền đền bù mà không nói với anh sao?
A análise custo-benefício da Ford tinha estimado que com base no número de carros em circulação e a taxa de prováveis acidentes, as indemnizações por mortes devido a falha de projeto custariam aproximadamente US$49,5 milhões o que comparava com os custos de recolha das viaturas de US$137,5 milhões.
Phân tích chi phí - lợi ích của Ford đã ước tính rằng dựa trên các số xe ô tô sử dụng và tai nạn các tỷ lệ có thể xảy ra, tử vong do các lỗ hổng thiết kế sẽ chi phí nó khoảng 49,5 triệu đô-la để giải quyết vụ kiện sai trái chết so với thu hồi chi phí là 137,5 triệu USD.
O gabinete do procurador dá-te uma indemnização generosa.
Văn phòng công tố có một thỏa thuận thôi việc hào phóng.
Em 30 de março de 1651, o almirante Maarten Harpertszoon Tromp chegou às Scilly para exigir uma indemnização aos realistas pelos danos sofridos pelos navios e bens neerlandeses.
Ngày 30 tháng 3 năm 1651, Đô đốc Maarten Harpertszoon Tromp tới Scilly để đòi họ bồi thường cho những tàu và hàng hóa bị nắm lấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.