in light of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in light of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in light of trong Tiếng Anh.

Từ in light of trong Tiếng Anh có nghĩa là bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in light of

bằng

Xem thêm ví dụ

The phrase "quantum physics" was first used in Johnston's Planck's Universe in Light of Modern Physics (1931).
Thuật ngữ "vật lý lượng tử" lần đầu tiên được dùng trong bài Planck's Universe in Light of Modern Physics của Johnston (Vũ trụ của Planck dưới ánh sáng của vật lý hiện đại).
In light of the defense Kaffee is planning the platoon leader's instructions seems relevant testimony.
Bởi vì lời biện hộ mà Đại úy Kaffee sắp đưa ra, có vẻ như rất liên quan đến những chỉ thị rõ ràng từ Trung đội trưởng.
In light of what happened to the Samaritan, what lesson should we reflect on?
Qua câu chuyện này, chúng ta học được gì từ gương của người Sa-ma-ri?
In light of this announcement, the Wii U's long-term viability has been called into question.
Theo thông báo này, khả năng tồn tại lâu dài của Wii U bị đưa vào nghi vấn.
Bathed in truth and blameless in light of my Lord.
Tắm trong sự thật và những lời thú tội với ánh sáng từ lời răn của Chúa.
I find that hard to believe, in light of your personal connection to the man.
Tôi thấy thật khó để tin, vì xét tới mối liên hệ cá nhân của cô với người đàn ông đó.
In light of 1 Peter 1:24, 25, why has the Bible survived to our day?
Theo I Phi-e-rơ 1:24, 25, tại sao Kinh-thánh tồn tại đến ngày nay?
In light of Hamilcar Barca's cognomen, historians refer to Hamilcar's family as the Barcids.
Trong tên hiệu của Hamilcar Barca, các sử gia cho là tên họ của gia đình Hamilcar là Barca.
An exception is being made in light of your obvious brilliance.
Một trường hợp ngoại lệ đang được tiến hành trong hào quang tỏa sáng vì tài hoa của anh.
( Cobb ) Your Honor, in light of new evidence, the people are dropping all charges against Chad Bryson.
Thưa quý tòa, trong một bằng chứng mới, mọi người đã bác bỏ tất cả cáo buộc chống lại Chad Bryson.
In light of this, more attention needs to be given to disaster risk preparedness and mitigation.
Chính vậy, cần quan tâm chú ý hơn nữa tới công tác chuẩn bị sẵn sàng ứng phó và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra.
Now, in light of your deceptive criminal actions, you've been-
Giờ, do cậu phạm tội, nên cậu sẽ không còn quyền hành đây nữa.
In light of this, we will be pursuing damages.
Vì vậy, chúng tôi sẽ đòi bồi thường.
In light of these facts, does not the Bible’s advice about alcohol sound reasonable to you?
Trước thực trạng này, bạn thấy lời khuyên của Kinh Thánh về rượu có hợp lý không?
Supply-chain management (SCM) has become increasingly relevant in theory and practice in light of more-complex supply chains.
Quản lý chuỗi cung ứng (SCM) đã trở nên ngày càng phù hợp về lý thuyết và thực tiễn trong bối cảnh chuỗi cung ứng phức tạp hơn.
In light of these facts, millions of Christians the world over have concluded that Christmas is not for them.
Dựa trên tất cả những thông tin đó, hàng triệu tín đồ đạo Đấng Ki-tô trên thế giới kết luận rằng Lễ Giáng Sinh không dành cho họ.
Thus, experts are encouraged to revise their earlier answers in light of the replies of other members of their panel.
Vì vậy, các chuyên gia được khuyến khích xem lại câu hỏi và cân nhắc phản hồi của thành viên khác trong bảng trả lời của mình.
" In light of the recent appliance theft at Turow Elementary, action must be taken to abolish the homeless shelter ASAP. "
" Để làm vụ trộm cướp thiết bị gần đây ở trường tiểu học Turow, phải thực thi đóng cửa trại vô gia cư ngay lập tức. "
This has led to calls for biology to reconsider Lamarckian processes in evolution in light of modern advances in molecular biology.
Điều này đã dẫn đến các kêu gọi khẩn thiết đến sinh học để xem xét lại quá trình Lamarck trong tiến hóa dưới ánh sáng của tiến bộ hiện đại trong sinh học phân tử .
When we meet someone for the first time, we tend to formulate opinions about the person in light of our past experience.
Khi gặp một người lần đầu tiên, chúng ta thường dựa vào những gì mình đã trải qua để nhận xét về người ấy.
Characiformes is the sister group to the orders Siluriformes and Gymnotiformes, though this has been debated in light of recent molecular evidence.
Characiformes là nhóm chị em với các bộ Siluriformes và Gymnotiformes, mặc dù điều này đã từng gây tranh luận bởi bằng chứng phân tử gần đây.
And I realize it may sound crazy in light of your secret... but I know who you are in your bones, Oliver.
Và em nhận ra rằng có thể những bí mật của anh nghe thật điên rồ, nhưng em biết con người anh từ tận xương tủy, Oliver.
Though the details would be modified in light of his later work, Kepler never relinquished the Platonist polyhedral-spherist cosmology of Mysterium Cosmographicum.
Mặc dù các chi tiết được sửa đổi trong lần xuất bản sau đó, Kepler không bao giờ buông bỏ vũ trụ học đa diện Platon.
Furthermore in light of the severe nature of your crimes you will not be eligible to come before this board for another 15 years.
Hơn nữa trong việc soi xét bản chất nghiêm trọng của tội anh anh không được chọn để đến trước ban này cho sự xét giảm án tù 15 năm.
White House spokesman Tony Fratto said the government would evaluate its options in light of the collapse of the negotiations , but did not elaborate .
Phát ngôn viên của Nhà Trắng Tony Fratto nói chính phủ sẽ đánh giá các lựa chọn dựa trên sự thất bại của các cuộc đàm phán , nhưng không nói thêm chi tiết nào nữa .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in light of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in light of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.