임원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 임원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 임원 trong Tiếng Hàn.
Từ 임원 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chính thức, sự điều khiển, cán bộ, sự khôn khéo, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 임원
chính thức(official) |
sự điều khiển(management) |
cán bộ(official) |
sự khôn khéo(management) |
sự quản lý(management) |
Xem thêm ví dụ
워치 타워 협회 임원들은 부당하게 투옥되었다가, 결국 나중에 혐의를 벗었습니다.—계시 11:7-9; 12:17. Các viên chức của Hội Tháp Canh bị tù oan nhưng sau đó được trắng án (Khải-huyền 11:7-9; 12:17). |
그러나 매우 스마트한 이 두 정책은 중국의 소셜 미디어가 공개장, 여론의 경로 그리고 중국 임원들에게 악몽이 되는 것을 방지하지 못했습니다. Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền. |
두번째는 감정평가사들을 매수하는 데 쓰는 현대의 임원과 전문직 보상체계를 완전히 개혁해야 합니다. Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên. |
이번에 커뮤니티, 재단 이사회의 임원으로 새로 선출된 안젤라에게도 이런 얘기를 몇 번 했습니다. 떨어진 다른 후보자들보다 거의 두 배의 득표를 하신분이에요. Tôi thỉnh thoảng nói điều này với Angela, người vừa tái trúng cử vào Ban sáng lập do cộng đồng bầu chọn, với số phiếu gấp 2 lần so với người không được chọn. |
제가 임원으로서 사무실에서 일할 때는 친절하게 그 일을 도와주는 업무 보조원들과 비서들이 있었습니다. Trong công việc văn phòng của tôi với tư cách là ủy viên ban chấp hành, tôi có những người phụ tá và thư ký là những người đã tử tế giúp tôi làm các nhiệm vụ. |
그러나 그들은 임원들이 사용한 모든 비용 보고서를 모든 사람들이 볼 수 있도록 회사 인트라넷에 게시한다는 점도 얘기하고 있습니다. Nhưng họ vẫn bàn về sự thật rằng quản lí của họ, tất cả báo cáo chi phí được đưa lên mạng nội bộ để tất cả đều thấy. |
펜실베이니아 워치 타워 성서 책자 협회의 이사와 임원은 통치체 성원과 같습니까? 아니면 서로 다릅니까? Có phải các giám đốc và viên chức trong Hội Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania cũng là các thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương không, hay là họ khác nhau? |
2005년~2010년까지 초등회 본부 임원회에서 봉사했으며, 본부 초등회 회장단으로 부름받던 당시 아르헨티나 레시스텐시아 선교부를 감리하던 남편과 함께 봉사하고 있었다. Chị đã phục vụ trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi từ năm 2005 đến năm 2010 và, khi được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi, thì chị đang đang phục vụ với chồng của chị trong khi anh chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Argentina Resistencia. |
이 법인의 이사와 임원은 주로 “다른 양”에 속한 사람들이지만 여호와께서는 분명 이 법인을 축복해 오셨습니다. Đức Giê-hô-va rõ ràng ban phước cho hội đó, mặc dù phần lớn ban giám đốc và các viên chức thuộc nhóm “chiên khác”. |
교사는 시간을 내어 학생들, 특히 반 임원들과 함께 영적 순서의 목적이 무엇인지, 더 잘 하기 위해 무엇을 할 수 있을지, 그리고 어떻게 영적 순서가 모든 학생들이 참여하는 데 이바지하는지를 이야기해야 한다. Các giảng viên cần phải dành thời giờ ra để nói chuyện với học viên, nhất là những người lãnh đạo trong lớp, về mục đích của các buổi họp đặc biệt devotional, những điều họ có thể làm để có thể sống tốt hơn, và cách họ có thể khuyến khích mọi người tham gia. |
로스앤젤레스에 도착한 아버지와 저는 회의에 참석하기 위해 상대 회사의 임원이 기다리고 있는 호텔로 갔습니다. Sau khi đến Los Angeles, hai cha con tôi đi đến khách sạn của vị giám đốc để họp. |
최고 경영자 콴타스 항공의 임원 및 이사회이자 제트스타 아시아 항공의 대표가 회사 제프 딕슨이 회장이 되었다. Tổng giám đốc điều hành của Qantas và chủ tịch hội đồng quản trị của Jetstar Asia Geoff Dixon làm chủ tịch của công ty mới. |
그러한 법인들이 어디에 소재하고 있는지 그리고 그 이사나 임원이 누구인지에 관계없이, 그러한 법인들은 통치체에 의해 신권적인 방법으로 인도를 받으며 사용되고 있습니다. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương hướng dẫn và sử dụng các thực thể này theo thần quyền, bất luận ở đâu hay ai phục vụ trên cương vị giám đốc hoặc viên chức. |
(누가 23:2) 하지만 협회 임원들은 1919년에 석방되어 봉사의 직무를 계속 수행할 수 있게 되었습니다. (Lu-ca 23:2) Nhưng vào năm 1919, những người đó đã được thả ra, nên họ có thể tiếp tục công việc rao giảng. |
그래서 FBI는 흑인 법무장관과 흑인 미국 대통령의 지휘 아래 임원계열에는 죄가 되지 않고 역사상 처음으로 일어난 위기라고 하는 티파티의 개념을 채택합니다. Và như thế FBI dưới sự lãnh đạo của một luật sư là người Mỹ gốc Phi và tổng thống Mỹ là người Mỹ gốc Phi đã sử dụng định nghĩa Tiệc Trà của cuộc khủng hoảng để nói rằng đó là cuộc khủng hoảng mới nhất trong lịch sử được sinh ra không một chút tội lỗi trong các cấp bậc hành pháp. |
19세기 말에 기름부음받은 그리스도인들을 모아 들이는 일이 진행되고 있을 때에는 이 법인의 이사들과 임원들이 하늘 희망을 가진 사람들이었습니다. Khi việc thu góp những tín đồ Đấng Christ được xức dầu diễn ra vào cuối thế kỷ 19, các giám đốc và viên chức của thực thể pháp lý này đều có hy vọng lên trời. |
그 모든 비싼 것들은 상공회의소의 적십자사 하부 부서 이사회 임원이던 그녀의 남자친구에게 받은 선물이었습니다 Tất cả những đồ đắt tiền đó được bạn trai cô ta tặng làm quà anh này đã từng là ủy viên trong một tiểu ban của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
전에 본부 청녀 이사회 임원들이 가르치는 모임에 참석한 적이 있는데, 당시 주제는 가족과 가정을 영적으로 강하게 만드는 것이었습니다. Tôi đã tham dự một buổi họp trong đó các thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Nữ đã dạy về việc tạo nên những mái gia đình vững mạnh về phần thuộc linh. |
엄마가 임원 회의에 관해 얘기하고, 평화 단체를 세우고, 카풀을 구성하고, 친구를 위로하는 -- 사려깊고 활기가 넘치는 이 모든 일상의 행동들 말입니다. Bà nói về họp Hội đồng, bà sáng lập tổ chức hòa bình, bà cho quá giang xe hơi, an ủi bạn bè -- tất cả những công việc hàng ngày đầy quan tâm và sáng tạo. |
(계시 12:7-12, 17) 그 일은 1918년에 절정에 달하였는데, 그때 공개 전파 활동이 거의 중단되다시피 했고, 워치 타워 협회의 책임 맡은 임원들은 선동죄라는 거짓 혐의로 투옥되었습니다. (Khải-huyền 12:7-12, 17) Cuộc chiến đó lên đến tột đỉnh vào năm 1918 khi công việc rao giảng công khai hầu như bị đình trệ và các anh có trách nhiệm của Hội Tháp Canh bị bắt giam vì bị cáo gian tội xúi giục nổi loạn. |
(계시 11:5-10) 워치 타워 협회의 몇몇 책임 있는 위치에 있는 임원들이 날조된 혐의로 교도소로 보내졌습니다. (Khải-huyền 11:5-10) Một số thành viên có trách nhiệm của Hội Tháp Canh bị cáo gian và bị bắt giam. |
수년 뒤, 그녀는 임원이 되었습니다. Nhiều năm về sau, người phụ nữ này trở thành một viên chức. |
최근에 있은 펜실베이니아 워치 타워 성서 책자 협회의 연례 총회에서, 법인의 이사와 임원으로 봉사해 온 통치체 성원들은 그 직책에서 자진적으로 사임하였습니다. Tại phiên họp thường niên gần đây của Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, các thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương từng phục vụ với tư cách là giám đốc và viên chức đã tự nguyện thôi giữ chức vụ họ đang đảm nhiệm. |
그 헌장을 이용해서 최근에 싱가포르 사회에 출현한 부서들을 치료하는데 차터를이용하려 합니다. 또 국회의 몇몇 임원들은 정치적으로 적용시키기를 바랍니다. 말레이시아에서는 예술 전시회가 있을 예정인데 주요 예술가들은 사람들을, 젊은이들을 택해서, Ở Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật. |
그래서 여러분이 어떤 문제에 대해 잘 모른다면, 화낼 이유가 없습니다. 두 번째 이야기는 제가 회사에서 임원모임을 계획했을 때인데요. Điều thứ hai tôi học được khi tôi đang chuẩn bị một chuyến công tác |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 임원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.