일행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일행 trong Tiếng Hàn.

Từ 일행 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đội, đảng, 政黨, tiệc, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일행

đội

(outfit)

đảng

(party)

政黨

(party)

tiệc

(party)

nhóm

(party)

Xem thêm ví dụ

얼마 안 있어 예수 일행은 그 도시에 도착하며 유월절 식사를 할 집으로 갑니다.
Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua.
지니프와 그의 백성이 제이라헤믈라를 떠난 때부터 암몬과 그 일행이 니파이 땅에 도착하기까지 약 80년이 지났다고 설명한다.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
형제 일행의 단정한 옷차림을 보고, 분명 매우 특별한 모임에 참석했을 거라고 생각했지요.
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
터널이 아직 한참이나 남아 있었지만, 더는 일행에게 의지할 필요가 없었습니다.
Một lúc lâu trước khi đến cuối con đường hầm, tôi không còn cần đến sự phụ giúp của bạn bè nữa.
3 그분이 그들에게 말씀하셨다. “다윗과 그 일행이 배가 고팠을 때에 다윗이 어떻게 했는지 읽어 본 적이 없습니까?
+ 3 Ngài trả lời: “Các ông chưa đọc về điều Đa-vít đã làm khi người và thuộc hạ bị đói sao?
그는 인스타그램의 사진들을 넘기고 있었고 일행과 함께 즐겁게 웃고 있었습니다.
Cậu ta đang lướt hình trên Instagram, và bọn trẻ này phá lên cười.
(디모데 첫째 1:18; 4:14) 바울 역시 예언의 선물을 받은 사람이었는데, 바울이 받은 환상을 통해 그 일행은 배를 타고 유럽의 마케도니아로 가라는 지시를 받았습니다.—사도 16:9, 10.
(1 Ti-mô-thê 1: 18; 4: 14) Phao-lô, cũng là người được ơn nói tiên tri, được ban cho một sự hiện thấy. Qua sự hiện thấy này, các bạn đồng hành được lệnh đáp tàu thủy đi xứ Ma-xê-đoan ở Âu Châu. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 9, 10.
성서에서는 이렇게 알려 줍니다. “고넬료는 [베드로와 그의 일행을] 기다리고 있었고 그의 친족들과 친밀한 친구들을 불러모아 놓고 있었다.”
“Lúc ấy, Cọt-nây đang chờ [Phi-e-rơ và những người đi cùng], ông đã gọi họ hàng cùng bạn bè thân thiết đến”.
성서 창세기에 의하면, 야곱은 고향으로 돌아가는 길에 자녀들에게 무리가 되지 않도록 하기 위해 일행 전체의 행보를 조절하였습니다.
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
그의 여행에는 60척의 배와 5,000명의 일행, 3,000명의 동남동녀와 각각 다른 분야의 장인들이 동반했다고 한다.
Người ta tin rằng đội tàu thuyền của ông khi đó bao gồm 60 thuyền ba buồm và khoảng 5.000 thủy thủy đoàn, 3.000 đồng nam và đồng nữ, cũng như nhiều thợ thủ công của các ngành nghề khác nhau.
일행은 남쪽에 있는 예루살렘으로 가면서 전파합니다. 거기서 예수께서는 극적인 날이 될 마지막 유월절에 참석하실 것입니다.
Họ đang đi về phía nam, hướng đến thành Giê-ru-sa-lem, nơi Chúa Giê-su sẽ dự Lễ Vượt Qua lần cuối. Họ vừa đi vừa rao giảng.
그 후 카이사레아에서 온 몇몇 제자들이 바울과 그 일행을 데리고 예루살렘으로 가서 초기 제자인 므나손의 집에서 묵었습니다.
Kế đến, một số môn đồ từ Sê-sa-rê đã đi cùng Phao-lô và các bạn đồng hành tới Giê-ru-sa-lem và họ được tiếp đãi bởi Ma-na-sôn, một trong những môn đồ đầu tiên.
“그리고 미시아에 이르러 비티니아로 들어가려고 노력하였지만 예수의 영이 그들에게 허락하지 않았다.” 아시아에서 전파하지 못하게 되자 바울 일행은 비티니아의 도시들에서 전파하기 위해 북쪽으로 방향을 돌렸습니다.
Bị cản rao giảng ở A-si-a, Phao-lô cùng các bạn đồng hành đi về phía bắc để rao giảng tại các thành thuộc xứ Bi-thi-ni-a.
일행이 탄 배는 “크레타에서 바닷길로 떠나”자마자 “유라굴로라는 광포한 바람”에 “격렬하게 휩쓸[리게]” 되었습니다.
Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”.
14 바울과 그의 일행은 트로아스에서 앗소로 간 다음, 미틸레네, 키오스, 사모스, 밀레투스를 거쳐 갔습니다.
14 Phao-lô và các bạn đồng hành đi từ Trô-ách đến A-sốt, rồi đến Mi-ti-len, Chi-ô, Sa-mốt và Mi-lê.
한번은 유월절 때 요셉과 마리아가 나사렛으로 돌아오다가 예루살렘에서 하룻길을 간 뒤에야 열두 살 된 예수가 일행 중에 없다는 것을 알게 되었다.
Có một lần nọ, Giô-sép và Ma-ri trên đường trở về Na-xa-rét đã đi được một ngày đường từ Giê-ru-sa-lem khi họ khám phá ra là Giê-su không đi cùng họ, lúc đó ngài được mười hai tuổi.
“길갈 근처 돌 뜨는 곳”에 도달하자, 에훗은 그 일행을 보내고 에글론의 궁전으로 되돌아왔습니다.
Sau khi đi đến “hầm lấy đá ở gần Ghinh-ganh”, Ê-hút rời những người đi theo ông lên đường trở về cung điện của Vua Éc-lôn.
돌아오는 길에 예수의 부모는 함께 여행하는 일행 가운데 예수가 없다는 것을 알게 되었습니다.
Trên đường về, cha mẹ Chúa Giê-su phát hiện ra ngài không cùng đi với đoàn.
우리는 그 운전기사에게 우리 일행은 인근 지역에서 온 것이 아니라 이 특별 전파 활동을 지원하기 위해 국내 여러 주에서 온 사람들이고 각자 자비를 들여 온 것이라고 말해 주었습니다.
Chúng tôi cho ông biết là chúng tôi không sống ở vùng phụ cận nhưng đến từ vài bang khác trong nước để ủng hộ chiến dịch rao giảng đặc biệt này, và chúng tôi tự trang trải các chi phí.
이번에는 그 음성에 따라 일행에게로 돌아갔다.
Lần này tôi nghe theo và quay trở lại với nhóm.
이 배에 탄 우리 일행 13명은 가브도스 섬을 여행하며 전도할 생각에 들떠 있습니다. 가브도스 섬은 지도 상에서 아주 작은 점처럼 보이며 유럽 최남단에 위치해 있습니다.
Trên tàu gồm có 13 người chúng tôi, những người đang háo hức đến rao giảng ở đảo Gavdos, một chấm nhỏ bé đánh dấu điểm cực nam của châu Âu trên bản đồ.
사도 바울은 일행과 함께 험한 지역에 자리 잡고 있는 도시들을 두루 다닙니다.
Trên con đường băng qua vùng đất gồ ghề giữa các thị trấn, sứ đồ Phao-lô trầm tư quan sát chàng thanh niên đi bên cạnh mình.
선교 여행을 하던 바울 일행은 어떻게 성령의 인도를 체험했습니까?
Phao-lô và các bạn đồng hành được thần khí hướng dẫn như thế nào?
이 섬의 관리는 전파하는 것을 허락해 주지는 않았지만 우리 일행 중 섬에 친척이 있는 사람들이 친척들을 방문하여 전파하는 것은 허용했다.
Người có quyền trên đảo không cho chúng tôi rao giảng nhưng anh chị nào có thân nhân trên đảo được phép đi thăm và nói Kinh Thánh cho họ.
주님은 야렛의 형제와 그의 일행이 신앙으로 순종하자 그들이 성공리에 여행하는 데 필요한 인도와 지시를 내리셨다.
Khi anh của Gia Rết và những người của ông vâng lời Chúa trong đức tin, Chúa đã ban cho họ sự hướng dẫn và chỉ dẫn cần thiết để thành công trong cuộc hành trình của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.