일출 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 일출 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 일출 trong Tiếng Hàn.

Từ 일출 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mặt Trời mọc, bình minh, mặt trời mọc, lúc mặt trời mọc, rạng đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 일출

Mặt Trời mọc

(sunrise)

bình minh

(sunrise)

mặt trời mọc

(sunrise)

lúc mặt trời mọc

(sunrise)

rạng đông

(sunrise)

Xem thêm ví dụ

어느날 이들은 그 곳을 떠나 18살이 되어서, 생애 처음으로, 일출을 보게 됩니다. 태양이 놀랍도록 아름다운 풍경의 비탈을 적시기 시작할 때 그 최초의 빛을 명징하게 의식하면서,
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
일출 전에, 당신이 얼지 않았으면 해요
Cô không muốn chết cóng trước khi mặt trời lên đâu.
그들은 대양과 대륙을 가로지르며 보는 찬란한 일출과 하나님께서 창조하신 아름다움에 대해 경외심을 느끼지 않았습니다. 요건만 충족하면 그들을 합격 처리했지만, 한편으로는 그들에 대해 측은한 마음이 들었습니다.
Nếu họ đáp ứng được những điều đòi hỏi chính thức thì tôi chứng thực cho họ, nhưng đồng thời, tôi cảm thấy tiếc thay cho họ.
장엄한 산과 협만, 찬란한 일출과 일몰 광경, 끝없이 펼쳐 있는 호수와 삼림 등을 바라보는 것은 얼마나 즐거운 일입니까!
Thật khoan khoái biết bao khi ngắm cảnh núi non hùng vĩ, cảnh bình minh hoặc hoàng hôn huy hoàng, hay cảnh sông hồ và rừng rú bao la!
일출 무렵 빙폭 정상에 도착하는 모습입니다.
Vài người leo núi đã lên đến đỉnh thác băng khi mặt trời lên.
하루는 그가 아침 일찍 자전거에 아들을 태우고 일출을 보기 위해 해변으로 갔습니다.
Tảng sáng một ngày nọ, anh chở con bằng xe đạp ra bãi biển ngắm mặt trời mọc.
그런데 사람들은 제 일이 일출과 무지개와 깨달음의 연속일 것이라 생각하죠. 현실은 이런 쪽에 더 가깝습니다.
Nhiều người nghĩ đây là giác ngộ, là những bình minh và cầu vồng, song thực tế thì nó giống với cảnh này hơn.
로마인들은 겨울 하늘에 떠오르는 태양의 일출을 어떻게 축하했습니까?
Người La Mã đã ăn mừng ngày mặt trời mọc trên bầu trời mùa đông như thế nào?
당신은 Dickon이처럼 일출이 ́하루 종일 거기에 살 수로에 나가서해야 할 것입니다. "
Bạn sẽ muốn có được ra khỏi nó như là mặt trời mọc một ́sống trên đó cả ngày như Dickon. "
일출과 일몰은 동쪽과 서쪽을 알려 주었습니다.
Mặt trời mọc và lặn cho biết hướng đông và hướng tây.
잠자리에 들기 전에 그 연구생은 집주인에게 아침에 베란다에 나가서 일출을 구경해도 괜찮은지 허락을 구하였다.
Trước khi đi ngủ, người học Kinh-thánh hỏi chủ nhà cho phép để đi ra ngoài hiên để xem mặt trời mọc vào sáng hôm sau.
18 그날 밤 제4야경시(새벽 3시부터 일출 사이)에 베드로는 갑자기 노 젓기를 멈추고는 몸을 똑바로 세웠습니다.
18 Vào canh tư đêm ấy, khoảng từ ba giờ sáng đến khi mặt trời mọc, bỗng nhiên Phi-e-rơ ngưng chèo thuyền và ngồi thẳng lên.
고대 로마인들은 잔치를 벌이고 흥청거리고 선물을 주고받으며, 겨울 하늘에 떠오르는 태양의 일출을 축하했습니다.—12/15, 4-5면.
Người La Mã cổ xưa đã ăn mừng ngày mặt trời mọc trên bầu trời mùa đông bằng tiệc tùng, vui chơi và tặng quà cho nhau.—15/12, trang 4, 5.
일출에 대한 많은 고래 " 기뻐서 우리는 바다에 두 일 진행 없었다
" Khó có chúng ta tiến hành hai ngày trên biển, khi mặt trời mọc một cá voi rất nhiều và quái vật của biển, xuất hiện.
이 놀라운 성년식 끝에 어느날 이들은 그 곳을 떠나 18살이 되어서, 생애 처음으로, 일출을 보게 됩니다. 태양이 놀랍도록 아름다운 풍경의
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
일출 전에, 껍질을 기울여 물방울이 입안으로 흐르도록 합니다. 물을 잘 마시고, 자리를 떠나 낮 동안 숨습니다.
Sau khi uống xong, nó đi vào hang và trốn suốt cả ngày.
일출을 보게 됩니다. 태양이 놀랍도록 아름다운 풍경의 비탈을 적시기 시작할 때 그 최초의 빛을 명징하게 의식하면서, 갑자기 추상적으로 배웠던 모든 것이 숨막힐 듯한 영광 속에 확인되는 것입니다. 사제는 뒤로 한 걸음 물러나
Và trong giây phút huy hoàng đó nhận thấy những ánh sáng đầu tiên ngập tràn khung cảnh đẹp tuyệt vời, đột nhiên mọi thứ họ học trong bóng tối được khẳng định trong huy hoàng.
1889년 빈센트 반 고흐는 생레미드프로방스의 정신병원에서 그의 방 창문으로 보이는 일출 직전의 풍경을 그렸다. 그 곳은 그의 정신질환을 보여준 자신의 귀를 자른 사건 후 입원한 곳이다.
Tháng 6 năm 1889, Vincent van Gogh vẽ cảnh ngay trước bình minh từ cửa sổ phòng ông ở nhà thương điên Saint-Paul-de-Mausole ở Saint-Rémy-de-Provence, nơi ông đã tự nhập viện sau khi cắt một bên tai khi bị rối loạn tâm thần.
뒤이어 곧바로 진행되는 일출도 장시간 계속됩니다.
Mặt trời mọc ngay sau đó, cũng kéo dài nhiều giờ.
또한 우리의 미각을 즐겁게 해 주는 다양한 음식 그리고 일출과 일몰의 아름다운 광경은 인류에 대한 그분의 사랑을 보여 주지 않습니까?—시 104:24; 이사야 40:26.
Vô số thực phẩm chúng ta thưởng thức, vẻ đẹp của bình minh lẫn hoàng hôn không cho thấy tình yêu thương ngài dành cho nhân loại sao?—Thi-thiên 104:24; Ê-sai 40:26.
그날 밤 제사 야경시(새벽 3시부터 일출 사이)에 베드로는 갑자기 노 젓기를 멈추고는 몸을 똑바로 세웠습니다.
Vào canh tư đêm ấy, khoảng từ 3 giờ sáng đến khi mặt trời mọc, bỗng nhiên Phi-e-rơ ngưng chèo thuyền và ngồi thẳng lên nhìn ra biển.
이 달 내내 일출 때부터 일몰 때까지 음식이나 물을 섭취할 수 없습니다.
Họ không thể ăn hoặc uống từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn cho cả tháng.
거기에서 남은 유일한 목표는 배터리가 방전되기 전에 다음 일출을 맞이할 수 있게 되는 것입니다.
Và chỉ còn lại 1 mục tiêu duy nhất, chỉ 1 mà thôi, là chờ cho tới bình minh trước khi dàn pin bị cạn kiệt.
이 한때 긴 랜스와 함께, 지금 격렬하게 밀려온, 50 년 전에 나단 스웨인 했어요 일출과 일몰 사이 십오 고래를 죽여.
Với chích một lần, bây giờ cực kỳ huých khuỷu tay, năm mươi năm trước đã Nathan Swain giết chết mười lăm cá voi giữa một mặt trời mọc và hoàng hôn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 일출 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.