익살스럽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 익살스럽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 익살스럽다 trong Tiếng Hàn.
Từ 익살스럽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hài hước, khôi hài, buồn cười, tức cười, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 익살스럽다
hài hước(comical) |
khôi hài(comical) |
buồn cười(ridiculous) |
tức cười(ridiculous) |
vui(amusing) |
Xem thêm ví dụ
자, 마지막은 익살에 관한 것인데, 제 대답은 똑같죠. 같은 이야기입니다. Cuối cùng, về sự vui nhộn. |
그게? " '즐기는 익살 고양이'공작 부인이 말했다 ́와 그 이유입니다. Đó là một Cheshire cat, cho biết nữ công tước, và đó là lý do tại sao. |
콜롬비아 대학의 제 교수님, 시드니 모건베서는 위대한 철학적 익살꾼인데 제가 그분께 물었죠. "교수님, 왜 아무것도 없지 않고 뭔가가 있을까요? Giáo sư của tôi tại Columbia, Sidney Morgenbesser một nhà triết học vĩ đại, khi tôi nói với ông, "Giáo sư Morgenbesser, Tại sao lại có các thứ thay vì là không có gì?" |
비웃음 우리의 의식에서 경멸하는 표정으로 익살스러운 몸짓 cover'd 이리로을, 그래? Đến ở đây, cover'd với một khuôn mặt sự nhảy lộn, chế nhạo và sự khinh miệt tại trang nghiêm của chúng tôi? |
어머니는 1933년에 히틀러가 정권을 잡고 교황이 성년을 선포하고 내가 태어났기 때문에 그해는 대재난의 해였다고 익살스럽게 말하곤 했습니다. Với sự hóm hỉnh, mẹ tôi thường nói năm 1933 là năm có nhiều thảm họa: Hitler nắm quyền, giáo hoàng công bố đó là Năm Thánh, và tôi chào đời. |
익살 캣: 지금은 할 얘기가 사람을 가진다. '어떻게에지고?'고양이는 즉시가 충분히 입을 거기로했다 " Làm thế nào bạn nhận được? " Cát, ngay sau khi có miệng đủ cho nó để nói chuyện với. |
웃음으로 즐거움과 익살을 표현할 수 있는 능력(짐승에게는 그 능력이 없음)은 우리에게 또 하나의 축복입니다. Khả năng vui cười để bày tỏ sự khoan khoái và tính khôi hài (điều mà các thú vật không thể làm được) là một trong nhiều ân phước. |
오늘날, 여가 활동으로 새를 관찰하는 것을 즐기는 사람이 많습니다. 그도 그럴 것이, 새들은 그 아름다움과 노랫소리, 짝짓기 의식, 익살스러운 행동으로 우리에게 즐거움을 주기 때문입니다. Ngày nay, “ngắm chim” trở thành một hình thức giải trí phổ biến, điều này cũng dễ hiểu vì các loài chim khiến chúng ta kinh ngạc bởi sự ngộ nghĩnh, vẻ đẹp, cách tán tỉnh và tiếng hót của chúng. |
올거는 대담하고도 익살스러운 눈빛으로 “스무 살입니다”라고 대답하였습니다. Chị dạn dĩ trả lời một cách giễu cợt: “20”. |
때때로 암컷이 수컷의 익살스러운 행동을 약간 모방하기도 하지만, 대부분의 경우 암컷은 관심이 없어 보입니다. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
저는 그녀가 매우 익살스런 학생임을 알았습니다. Và tôi thấy cô bé đang đùa giỡn. |
자, 마지막은 익살에 관한 것인데, 제 대답은 똑같죠. 같은 이야기입니다. Câu trả lời của tôi là, cũng thế, cũng tương tự như thế. |
일부 연사들은 단지 웃기려고 만든 여러 가지 익살스러운 말로 청중을 즐겁게 하려고 합니다. Một số diễn giả cố ý dùng những câu khôi hài nhằm mục đích làm cho cử tọa cười. |
슬랩스틱(익살극)부터 콤비, 흉내내기, 정치적 풍자까지 언론의 자유에 대한 찬사와 일반적인 등장인물의 기념을 통해 그의 작품들은 관객들이 웃는 동안에도 생각하게끔 만들었습니다. Tán dương tự do ngôn luận và những người hùng bình thường, những vở kịch của ông khiến khán giả suy ngẫm trong khi cười. |
저는 아방가르드 예술가가 되고 싶었습니다. " 펀치 앤 쥬디 " ( 역자주: 영국의 익살 인형극) 는 확실히 제 취향이 아니었어요. Tôi muốn trở thành một nghệ sĩ tiên phong -- và Punch and Judy hiển nhiên không phải là nơi tôi muốn đến. |
가게와 함께 말이죠. 그 가게는, 실제로 우리가 그걸 개그 ( gag: 익살 ) 삼아 시작하기는 했지만— 그 가게는 실제로 돈을 벌었습니다. Thật ra mà nói, lúc đầu việc mở cửa hiệu cũng chỉ cho vui, nhưng giờ nó thật sự đem lại lợi nhuận. |
근심을 가볍고 익살스럽게 묘사하려 애썼지만, 좌절감에 이내 눈에 눈물이 고였다. Tôi đã cố gắng để bày tỏ mối quan tâm của mình một cách dí dỏm và bình thường, nhưng mắt tôi nhanh chóng tràn đầy những giọt nước mắt thất vọng. |
'내 즐기는 친구 - 익살 고양이'앨리스는 말했다: " 내가 그것을 소개하실 수 있습니다. " " Đó là một người bạn của tôi - một Cát Cheshire ", Alice: cho phép tôi để giới thiệu nó. " |
게다가 새들은 겉모습과 색깔, 소리, 습성이 다양하고 익살스러운 행동을 하기 때문에 새를 관찰하는 것은 즐거우면서도 보람 있는 취미 활동이 될 수 있습니다. Sự đa dạng về hình dáng, màu sắc, tiếng hót, sự ngộ nghĩnh và tập tính của các loài chim đã làm cho việc ngắm chim trở thành một loại hình giải trí thú vị. |
그의 익살꾸러기 작은 입은 나비처럼 들어갔고 Chọc cười miệng nhỏ của mình đã được rút ra như một cây cung, |
익살스러운 작품도 만들고 [치명적 손상 - 자기 회의] 웃기면서도 슬픈 작품도 만들어요. Một số tác phẩm của tôi có tính hài hước, nhưng một số khác lại vừa bi vừa hài. |
그리고 동물의 세계에서, 강아지, 새끼 고양이, 그 밖의 어린 동물들의 장난기 어린 익살과 사랑스런 특성을 보면 즐겁지 않습니까? Và trong loài súc vật, chúng ta không vui thích xem những chó con, mèo con cùng các con nhỏ của những súc vật khác nô đùa vui chơi với tính nết dễ thương của chúng sao? |
저는 아방가르드 예술가가 되고 싶었습니다. "펀치 앤 쥬디"(역자주: 영국의 익살 인형극)는 확실히 제 취향이 아니었어요. Tôi muốn trở thành một nghệ sĩ tiên phong -- và Punch and Judy hiển nhiên không phải là nơi tôi muốn đến. |
이러한 세계적인 해커의 운동은 오늘날은 소개가 필요가 필요없지만 6년 전에는 웃긴 고양이의 익살스러운 사진을 공유하거나 인터넷에 돌아다니는 선동적인 캠페인에 헌신하는 인터넷의 하위문화에 불과했습니다. Hoạt động toàn cầu của các hacker này ngày nay, không cần lời giới thiệu nào cả, nhưng 6 năm về trước họ không là gì ngoài một nhóm nhỏ trên Internet tập trung chia sẻ những hình ảnh các chú mèo vui tính và các chiến dịch chọc phá trên Internet. |
온화하고 헌신적인 제이 형제님은 적절하게 익살과 애정을 섞어 보이며 시즌의 신뢰를 얻었다. Anh Jay, một người dịu dàng, tận tâm, đã pha trộn một chút hóm hỉnh và tình cảm để chiếm được lòng tin của Season. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 익살스럽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.