í trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ í trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ í trong Tiếng Iceland.

Từ í trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ở, trong, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ í

verb adposition

Hann býr í Tókíó.
Anh ấy sống Tokyo.

trong

sinh ra

Fræðilega er enginn munur á fræðum og raunveruleikanum; en í raunveruleikanum er hann til staðar.
Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác.

tại

adposition

Ég svaf aðeins í hádegishléinu af því að ég var svo þreyttur.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

Xem thêm ví dụ

Hann brást í því sem mikilvægast var – að vera Guði trúr.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Manú smíðar bát sem fiskurinn dregur á eftir sér uns hann strandar á fjalli í Himalajafjöllum.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Það hljóta að vera ótal bankar í þessu svæði
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
90 Og sá, sem gefur yður fæði, klæði eða fjármuni, mun í engu aglata launum sínum.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
CuIIen-hjónin fara með þá í gönguferðir og útiIegur.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Tré, sem svignar undan vindi, brotnar síður í stormi.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Í sumum löndum telst það ekki góðir mannasiðir að ávarpa sér eldri manneskju með skírnarnafni nema hún bjóði manni að gera það.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Til allrar hamingju hefur Inger náð sér og við getum nú sótt aftur samkomurnar í ríkissalnum.“
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Pabbi ūinn hefur barist viđ hálft hafiđ í leit ađ ūér.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
„Það er meiri hætta á að þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir að stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Var það regla að Guð gripi inn í?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama.
Khi còn trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Mér er ađ verđa brátt í brķk, strákur.
Hết cỡ rồi đấy nhá.
Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
6 Sumir sem voru í sömu aðstæðum og þessir illu konungar sáu hins vegar hönd Guðs.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Jesús fór í musterið og hélt síðan aftur til Betaníu.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
... ‚Samt,‘ benti öldungur Nash á ‚brosir þú í samtali okkar.‘
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
FJÁRSJÓÐIR Í ORÐI GUÐS | MARKÚS 13-14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Áttundi kaflinn í Mormón gefur óþægilega nákvæma lýsingu á ástandi nútímans.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Hann útlistar þetta nánar og segir að hinir dánu geti hvorki elskað né hatað og að í gröfinni sé „hvorki starfsemi né hyggindi né þekking né viska“.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ í trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.