환생 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 환생 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 환생 trong Tiếng Hàn.
Từ 환생 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đầu thai, đầu thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 환생
Đầu thai
“환생을 부인하는 것은 그리스도의 말씀도 부인하는 것이다”라고 알랑 카르데크는 썼습니다. Allan Kardec viết: “Phủ nhận sự đầu thai tức là cũng phủ nhận lời Đấng Christ”. |
đầu thai
“환생을 부인하는 것은 그리스도의 말씀도 부인하는 것이다”라고 알랑 카르데크는 썼습니다. Allan Kardec viết: “Phủ nhận sự đầu thai tức là cũng phủ nhận lời Đấng Christ”. |
Xem thêm ví dụ
8 후기 유대교의 신비주의 문헌인 카발라에서는 심지어 환생을 가르치기까지 합니다. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
환생은 힌두교의 토대를 이루고 있다 Thuyết đầu thai là rường cột của Ấn Độ Giáo |
나중에 또 다른 육체로 환생하게 될 때, 영혼은 형상의 세계를 어렴풋이 기억하고 그리워하게 됩니다. Sau này khi tái sinh trong một thể xác khác, trong tiềm thức linh hồn nhớ lại và khao khát cảnh vô hình. |
「신 브리태니카 백과 사전」에 의하면, “환생”은 “영혼이 인간이나 동물 혹은 어떤 경우에는 식물과 같은 존재로 한 번 이상 연속해서 재생 즉 다시 태어나는 것”을 의미한다. Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”. |
그러한 근거가 없다면, 환생설은 와해되고 맙니다. Nếu không dựa vào linh hồn bất tử, thì thuyết tái sinh không thể đứng vững. |
환생, 영혼불멸, 구원과 같은 교리에 관해서도 마찬가지라고 말할 수 있습니다. Nói về các tín điều khác cũng vậy, chẳng hạn như thuyết luân hồi, linh hồn bất tử và sự cứu rỗi. |
(베드로 첫째 1:3, 4, 개역 표준역; 요한 1:12, 13) 분명, 예수께서 말씀하신 새로 태어나는 것은 미래의 환생이 아니라 그분의 추종자들이 여전히 살아 있는 동안 하게 될 영적인 경험이었다. (1 Phi-e-rơ 1:3, 4; Giăng 1:12, 13) Rõ ràng là sự sinh lại mà Chúa Giê-su nói đến ở đây là một kinh nghiệm thiêng liêng xảy ra đang khi các môn đồ còn sống, chứ không phải là sự đầu thai trong tương lai. |
(데살로니가 첫째 4:13) 또한 우리는 사람에게 불멸의 영혼이 있다거나 환생을 통해 계속 존재한다는 그 어떤 지어낸 이야기에도 미혹되지 않습니다. Ngoài ra, chúng ta không bị lừa gạt bởi bất cứ chuyện hoang đường nào về việc loài người có một linh hồn bất tử hoặc tiếp tục hiện hữu qua sự luân hồi. |
분명 그것은 환생이 아니었습니다. Rõ ràng, đây không phải là một sự đầu thai. |
그는 하등 동물로 환생하게 됩니까? Liệu người đó sẽ đầu thai thành loài thấp hơn không? |
그런가 하면 힌두교인들은 환생을 믿습니다. Mặt khác, Ấn Độ Giáo tin vào luân hồi. |
어떤 사람들은 환생을 믿으면서도 자신을 그리스도인이라고 부르는가 하면, 거리낌 없이 여러 종교를 동시에 추구하는 사람들도 있습니다. Một số người xưng là tín đồ Đấng Christ nhưng lại tin vào thuyết đầu thai, còn những người khác không ngần ngại theo nhiều tín ngưỡng cùng một lúc. |
15 인도에서는 영혼불멸 사상이 환생 교리의 형태로 나타났습니다. 15 Ở Ấn Độ, ý tưởng linh hồn bất tử hiện hữu dưới hình thức thuyết luân hồi. |
그런가 하면 힌두교인들은 환생을 믿습니다. Mặt khác, người Ấn Độ Giáo tin thuyết luân hồi. |
일부 사람들이 출생 혹은 환생의 뜻으로 성경을 곡해하려고 시도하였을 뿐이다. Một số người tìm cách “gán cho” Kinh-thánh ý tưởng về sự sanh lại hay đầu thai. |
(시 146:4; 전도 9:5) 부활된 나사로는 환생한 영을 가진 다른 사람이 아니었습니다. (Thi-thiên 146:4; Truyền-đạo 9:5) La-xa-rơ được sống lại không phải là một người khác với một vong linh đầu thai. |
죽은 자가 다른 생명체로 환생한다는 견해를 가진 사람도 있습니다. Số khác tin vào sự đầu thai. |
힌두교의 현인들은, 이른바 카르마(갈마)의 법이라고 하는 인과의 법칙과 이 사상을 결합시켜, 한 생애에서 쌓은 덕과 악덕에 따라 다음 생애에서 상이나 벌을 받는다는 환생설을 발전시켰습니다. Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau. |
예를 들어, 환생, 영혼 윤회, 연옥, 지옥불 그리고 죽은 자들과 의사소통을 한다는 개념은 널리 소중히 여겨지는 신앙들입니다. Chẳng hạn, sự tái sinh, sự luân hồi, nơi luyện tội, hỏa ngục, và việc liên lạc với người chết là những khái niệm phổ biến. |
여호와의 증인은 성서에 근거하지 않은 불멸의 영혼이나 환생과 같은 거짓된 사상에서 나온 미신에 기초를 둔 전통을 따르지 않는다.—전도 9:5, 10; 에스겔 18:4, 20. Nhân Chứng Giê-hô-va không theo các phong tục mê tín bắt nguồn từ niềm tin về linh hồn bất tử và thuyết luân hồi, là những điều không dựa trên Kinh Thánh.—Truyền đạo 9:5, 10. |
“저는 환생 가르침을 납득할 수 없었습니다. “Giáo lý về luân hồi không hợp lý đối với tôi. |
하지만 오리로 환생할수 있습니다 Nhưng các bạn quay lại trong hình hài một chú vịt. |
환생 교리를 지지하는 성서 구절이 있는가? Giáo lý về sự đầu thai có được câu Kinh Thánh nào yểm trợ không? |
환생 신앙은 또한 새시대 운동의 일부분이기도 합니다. Niềm tin về sự tái sinh cũng là một phần của trào lưu New Age. |
“환생을 부인하는 것은 그리스도의 말씀도 부인하는 것이다”라고 알랑 카르데크는 썼습니다. Allan Kardec viết: “Phủ nhận sự đầu thai tức là cũng phủ nhận lời Đấng Christ”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 환생 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.