hvetja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hvetja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvetja trong Tiếng Iceland.

Từ hvetja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xúi giục, thúc giục, khêu gợi, khích, xui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hvetja

xúi giục

(inspire)

thúc giục

(encourage)

khêu gợi

khích

(abet)

xui

Xem thêm ví dụ

Hann getur hins vegar spurt aukaspurninga við og við til að hvetja áheyrendur til að svara og örva hugsun þeirra um efnið.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Samkomur hvetja til góðra verka
Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành
Ásamt félögum sínum, ,öðrum sauðum‘, hvetja þeir fólk til að gerast þegnar Guðsríkis meðan enn er tími til.
Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất.
Með því að lesa daglega í Biblíunni á ég auðvelt með að muna eftir boðorðum hennar og meginreglum sem hvetja mig til að sporna gegn þessum þrýstingi.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Setja ekki annars synd yfir höfðinu á mér því að hvetja mig til reiði:
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Það eru fjögur ný afar góð námskeið em ég myndi hvetja allt ungt fólk til að kynna sér og taka þátt í.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Jehóva bregður upp líkingu af grjótnámi til að hvetja þá: „Lítið á hellubjargið, sem þér eruð af höggnir, og á brunnholuna, sem þér eruð úr grafnir!
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Aðalverkefni þeirra er að næra, hvetja og hressa sauði Guðs.
Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2).
Sumir boðberar eru kannski ekki í aðstöðu til að vera brautryðjendur vegna veikinda eða annarra aðstæðna en það má hvetja þá til að sýna þakklæti sitt með því að gera eins mikið og þeir geta í boðunarstarfinu ásamt öðrum safnaðarmönnum.
Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình.
Við ættum öllu heldur að einbeita okkur að því að nota Biblíuna til að hvetja og hughreysta.
Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ.
„Í skólanum eru allir að hvetja mann til að vera svolítið uppreisnargjarn,“ segir vottastúlka.
Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút.
Ræðumaðurinn lýkur með því að hvetja alla til að ígrunda kynningarorð sín vandlega og æfa þau.
Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ.
8 Í einum söfnuði byrjuðu öldungarnir að hvetja til aðstoðarbrautryðjandastarfs nokkrum mánuðum fyrir minningarhátíðina.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
En það er ákveðin hætta fólgin í því að hvetja þau til að láta menntun og fjárhagslegt öryggi ganga fyrir hreinni tilbeiðslu.
Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật.
Jabín, konungur í Kanaanslandi, hafði kúgað Ísraelsmenn í 20 ár þegar Guð lét spákonuna Debóru hvetja Barak dómara til verka.
Vua Ca-na-an là Gia-bin đã đàn áp dân Y-sơ-ra-ên trong 20 năm, và Đức Chúa Trời dùng nữ tiên tri Đê-bô-ra thúc đẩy quan xét Ba-rác ra tay hành động.
(Rómverjabréfið 14:3, 4) Enginn sannkristinn maður ætti að hvetja annan til að þagga niður í vel þjálfaðri samvisku. Það væri eins og að hunsa rödd sem gæti flutt lífsnauðsynlegan boðskap.
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
268 53 Að hvetja og styrkja áheyrendur
268 53 Khích lệ và làm cử tọa vững mạnh
(Orðskviðirnir 12:18) Vitrir foreldrar leggja sig fram um að hlusta vel á börnin og hvetja þau þannig til að vera opinská.
(Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe.
Umsjónarmaður er skipaður í hverjum starfshóp til að hvetja hvern og einn og þjálfa í boðunarstarfinu.
Anh giám thị của mỗi nhóm có trách nhiệm động viên và huấn luyện từng người trong thánh chức.
Sú mikla blessun hefur hlotnast með því að hvetja fólk sem ég ann til að fara til frelsarans, til lausnar frá sársauka sem aðeins hann megnar að veita.
Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó.
(Rómverjabréfið 6:6) Orðskviðirnir 4:14, 15 hvetja: „Kom þú eigi á götu óguðlegra og gakk eigi á vegi vondra manna.
(Rô-ma 6:6) Châm-ngôn 4:14, 15 khuyên giục chúng ta: “Chớ vào trong lối kẻ hung-dữ, và đừng đi đường kẻ gian-ác.
Það er hægt að hvetja fólk til dáða með því að brýna raustina þegar maður gefur skipun.
Khi kèm theo một mệnh lệnh, giọng nói to có thể thúc đẩy người khác hành động.
Notar þú þá sögu sjálfs þín og ár í trúfastri þjónustu sem vígður kristinn þjónn orðsins, til að uppörva og hvetja aðra?
Cũng cùng một thể ấy, bạn có hay khuyến khích người khác dựa trên kinh-nghiệm cá-nhân và những năm trung-thành phục-vụ với tư-cách một tín-đồ đấng Christ đã dâng mình hay không?
Jesús var auðvitað ekki að hvetja til sjálfsmisþyrminga.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không tán thành việc tự làm tổn thương thân thể.
(Opinberunarbókin 18:21) Það er full ástæða fyrir því að Biblían skuli hvetja fólk um allan heim: „Gangið út, . . . út úr henni [Babýlon hinni miklu], svo að þér eigið engan hlut í syndum hennar.“
(Khải-huyền 18:21) Vì thế, Kinh Thánh thúc giục người khắp mọi nơi: “Hãy ra khỏi Ba-by-lôn, kẻo các ngươi dự phần tội-lỗi với nó”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvetja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.