hver trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hver trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hver trong Tiếng Iceland.
Từ hver trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào, Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hver
aipronoun Fķlk tapađi öllu en hver man eftir ūví? Bao nhiêu người tiêu tán, nhưng cậu biết đấy, có ai nhớ đâu? |
ai nàopronoun |
kẻ nàopronoun En hver, sem ekki trúir á mig og ekki hefur hlotið skírn, mun fordæmdur verða. “Và kẻ nào không tin nơi ta và không chịu phép báp têm thì sẽ bị đoán phạt. |
Suối nước nóng
|
Xem thêm ví dụ
Verndið börnin gegn skaðlegum áhrifum (§ Hver kennir börnunum þínum? Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? |
Hver er hugsanlega ástæðan fyrir því að Páll skyldi segja Korintumönnum að ‚kærleikurinn sé langlyndur‘? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Þess í stað svaraði Faraó drembilega: „Hver er [Jehóva], að ég skuli hlýða honum?“ Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Hver er jafn hreinn? Ai được thanh khiết như vậy? |
Jesús sagði: „Ekki mun hver sá, sem við mig segir: ‚Herra, herra,‘ ganga inn í himnaríki, heldur sá einn, er gjörir vilja föður míns, sem er á himnum. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Hver býr á bak við grimmdina? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
(1) Hver er aðalástæðan fyrir því að vottar Jehóva þiggja ekki blóðgjöf og hvar er þessa meginreglu að finna í Biblíunni? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Hvernig endurfæðast hinir andasmurðu „til lifandi vonar“ og hver er þessi von? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Ef hver meðlimur fjölskyldunnar mætir stundvíslega í fjölskyldunámið fer enginn tími til spillis. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
2, 3.(a) Hver voru viðbrögð Eþíópíumannsins við fagnaðarerindinu? 2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng? |
Með deyfð, sem aðeins getur stafað af samfelldri og stöðugri snertingu við hið illa, samþykkti hún þá staðreynd að hver stund gæti verið hennar síðasta. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Nefna má að minnsta kosti þrennt: hve lengi musterið stóð, hver kenndi þar og hverjir komu þangað til að tilbiðja Jehóva. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
,Takið hver annan að yður‘ “Hãy tiếp lấy nhau” |
Hver einn getur stýrt skrefum mannsins rétt? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
Og hver voru viðbrögðin? Anh em đã đáp ứng thế nào? |
En sökum þess að óheiðarleiki er svo almennur í þessum synduga heimi þarfnast kristnir menn þessarar áminningar: „Talið sannleika hver við sinn náunga . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Hver myndi komast að því? Nhưng ai biết? |
3 Hver er höfundur tíma og árstíða? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
FLEIRI BIBLÍUSPURNINGAR OG SVÖR: Hver er vilji Guðs með mig? NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh? |
Hver og ein af þessum myndum er byggð á fyrirheiti í orði Guðs, Biblíunni. Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
Hver var međ lykilinn? Ai giữ chìa khóa thưa ngài? |
Við getum ekki fyllilega skilið val eða sálrænan bakgrunn fólks í heiminum, vinnunni, kirkjusöfnuðum og jafnvel fjölskyldum okkar því að við höfum sjaldan alla myndina af því hver þau eru. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Hver ætlar ađ koma? Ai sẽ đi cùng tôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hver trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.