hvað trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hvað trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvað trong Tiếng Iceland.
Từ hvað trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hvað
aipronoun Hvað ef þú flyttir ræðu og enginn kæmi? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? |
ai nàopronoun |
kẻ nàopronoun (b) Hvað sýnir að þjónar Jehóva eru vel nærðir andlega, ólíkt hverjum? b) Sự kiện nào chứng tỏ dân tộc Đức Giê-hô-va được no đủ về phương diện thiêng liêng, trái ngược với những kẻ nào? |
Xem thêm ví dụ
Trúar á hvað? Đức tin nơi ai? |
Roger og hvað með tíma Nghe rõ, chuẩn bị đáp đây, đúng lúc rồi! |
Hvað hefurðu lært um ögun Guðs af því sem Sebna upplifði? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
" Ha, ha, drengur minn, hvað gera þú af því? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Ef við gerum okkur grein fyrir hvað við erum getur það hjálpað okkur að hafa velþóknun Guðs og umflýja dóm. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Hvað gerðirðu við þær? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
Hvað færir ríkið þegnum sínum? Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
Hvað þarf til að taka frá tíma til reglulegs biblíulestrar? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Hvað þetta varðar voru þessir Ammonítafeður í svipaðri stöðu. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
18. (a) Hvað hjálpaði ungum votti að standast freistingar í skólanum? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
En hugsaðu um hvað það er sem knýr okkur. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
7 Taktu eftir því hvað Biblían setur oft í samband við gott hjarta. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
(b) Hvað þurftu Lot og fjölskylda hans að gera til að bjargast? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
□ Hvað mun það þýða fyrir okkur ef hið andlega auga er heilt? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
5 Við höfum lesið hvað Páll ‚meðtók af Drottni‘ varðandi minningarhátíðina. 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
Hvað veldur útbruna? Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức? |
Um hvað er fjallað í þessari grein? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
Hvað eru „sál“ og „andi“? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Jehóva veit fullvel hvað býr í hjörtum okkar en hvetur okkur samt til að tala við sig í bæn. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Hvað gerði Jesús og til hvers leiddi það? Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
Nánari upplýsingar er að finna í 15. kafla þessarar bókar, Hvað kennir Biblían?, sem gefin er út af Vottum Jehóva. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
2. (a) Hvað hlýtur að hafa gerst þegar fyrsti maðurinn vaknaði til meðvitundar? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Í Sálmi 8: 4, 5 lýsti Davíð þeirri lotningu sem hann fann til: „Þegar ég horfi á himininn, verk handa þinna, tunglið og stjörnurnar, er þú hefir skapað, hvað er þá maðurinn þess, að þú minnist hans, og mannsins barn, að þú vitjir þess?“ Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvað trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.