hurry up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurry up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurry up trong Tiếng Anh.
Từ hurry up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh lên, mau lên, vội lên, quàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurry up
nhanh lênverb (go faster) Come on, hurry up! Thôi nào, nhanh lên đi. |
mau lênverb (go faster) Come on, hurry up. Mau lên, mau lên. |
vội lênverb (go faster) |
quàngverb |
Xem thêm ví dụ
Hurry up with the food. Cậu làm đồ ăn nhanh lên đi |
Barry, hurry up! Barry, nhanh lên! |
You' re so slow, hurry up! Làm ơn nhanh giùm! |
Hurry up. Nhanh lên. |
Hurry up Nhanh lên |
Then hurry up and go. Vậy thì đi nhanh lên. |
How you lead is your choice, but you'd best hurry up and figure out how. Cô muốn làm thì tùy ý cô. Nhưng tốt nhất là phải khẩn trương và xác định được cách làm. |
Whatever I become, I need to hurry up and get a job. Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm. |
Hurry up and throw her into the madhouse! Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần? |
Hurry up! Nhanh lên! |
Hurry up, the girls are waiting. Nhanh đi, các cô đang đợi đấy. |
Hurry up, I'll wait. Okay, Tao đợi mày đó. |
Hurry up! Nhanh lên nào! |
If you don't hurry up, you're gonna miss the party. Nếu không nhanh lên thì anh sẽ lỡ buổi tiệc. |
I feel like shit, so let's hurry up Tôi đang khó chịu lắm, vậy hãy nhanh lên. |
Well, you better hurry up because I hear he's not in good shape. Tốt nhất là nên nhanh lên vì tôi nghe rằng hắn không được khỏe lắm đâu. |
Hurry up and go in... Nhanh lên vào trong đi... |
Better hurry up. Nhanh lên đi. |
Hurry up down that tunnel. Xuống kiểm tra dưới hầm. |
We gotta hurry up and get Jeff Chang. Tăng tốc lên còn đón JeffChang nữa. |
Hurry up, goddammit! Nhanh lên, khi thật! |
I'd appreciate it if you'd hurry up about it. Tôi sẽ rất biết ơn nếu hai người khẩn trương |
Hurry up with an application, or I'll beat you to it. Đi điền thông tin nhanh lên không tớ điền trước bây giờ. |
Hurry up, ask Dong Mei to come Gọi Đông Mai đến đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurry up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hurry up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.