hunger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hunger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunger trong Tiếng Anh.

Từ hunger trong Tiếng Anh có các nghĩa là đói, sự đói, sự khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hunger

đói

noun (need for food)

Those who are suffering from hunger in Africa need urgent help.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

sự đói

noun

True happiness results when this spiritual hunger is satisfied.
Người ta sung sướng thật khi được thỏa mãn sự đói khát về thiêng liêng.

sự khao khát

verb

Why is effort needed to cultivate a hunger for spiritual food?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?

Xem thêm ví dụ

(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
Hundreds of millions of others have died from hunger and from sickness.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
As a human, Jesus experienced hunger, thirst, tiredness, anguish, pain, and death.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Why is effort needed to cultivate a hunger for spiritual food?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison.
Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù.
They hungered for every utterance of Jehovah’s mouth.
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.
That is what the unconscious mind hungers for.
Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới.
During the civil war, when hunger became intolerable, his sick father went to Samarkand, leaving Dimitry as head of the family.
Trong cuộc nội chiến, khi nạn đói trở nên gay gắt, người cha bị bệnh của ông đã đi đến Samarkand, để lại Dimitry là người đứng đầu của gia đình.
From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
This trend is merely a reflection of the fact that in many materially prosperous lands, there is a growing hunger for spiritual direction in life.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
First, the adoption of the Sustainable Development Goals, the collective, universal plan for humanity to eradicate hunger, [promote] good economic development and good health, within global environmental targets.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Cheryl talked about how, by the time Monday came, her kids' hunger pangs were so intense that they couldn't even begin to think about learning.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
The Western powers worst fear was that the poverty and hunger would drive the Germans to communism.
Các cường quốc phương Tây sợ nhất rằng sự nghèo đói sẽ khiến người Đức quay sang với chủ nghĩa Cộng sản.
She likes The Hunger Games.
Cô ấy như cuốn The Hunger Games.
A person might relieve hunger pangs by eating junk food.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
With the band Fisher, under the name Emilie Welti 2006: Fisher – Fisher (Kuenschtli.ch) 2006: Superterz: Standards as Emilie Welti 2008: Der Freund (with Marcel Vaid): 2010: Zimmer 202 as Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette as Emilie Welti 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel as Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published 28 December 2008.
Với các ban nhạc Fisher, dưới tên Emilie Welti như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund (với Marcel Vaid): Năm 2010: Ramsey 202 như Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel như Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette ^ Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published ngày 28 tháng 12 năm 2008.
With the taking away of farmers from their farms and gardens in order to draft them into the fighting forces of millions of men, would not hunger prevail over wide areas, with little or nothing to satisfy it?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet.
Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi.
“Happy are those hungering and thirsting for righteousness, since they will be filled.
“Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ!
IN A world where disasters happen daily, it is truly comforting to know that as the Bible proclaims, war, crime, hunger, and oppression will soon end.
TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước.
As they began their married life together in their newly adopted country, Joseph experienced a spiritual hunger.
Khi họ cùng bắt đầu cuộc sống hôn nhân trong quốc gia mới của họ, Joseph trải qua một nỗi khao khát về sự hiểu biết thuộc linh.
"'Hunger Games': Jennifer Lawrence reaps praise from critics".
Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2012. ^ “'Hunger Games': Jennifer Lawrence reaps praise from critics”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.