후회 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 후회 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 후회 trong Tiếng Hàn.

Từ 후회 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hối tiếc, đau buồn, hối hận, sự ăn năn, ăn năn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 후회

hối tiếc

(regret)

đau buồn

(remorse)

hối hận

(remorse)

sự ăn năn

(penance)

ăn năn

(repentance)

Xem thêm ví dụ

게임하는 사람들이 보낸시간, 제가 그들이 게임하면서 보내기를 권하는 시간에 대해 후회하기를 원치 않습니다.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
(빌립보 3:8) 그렇습니다. 바울은 자신의 생명을 사용한 방법에 대해 후회하지 않았습니다!
(Phi-líp 3:8) Không, Phao-lô không tiếc cách mà ông đã dùng đời sống mình!
여러분 경전의 앨마서 36:11~16 근처에 다음 진리를 적어도 좋다. 죄는 고통과 후회로 이어질 수 있다.
Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc.
괜히 끌고 왔다고 후회할 뻔했거든
Kẻo ta lôi thứ kia đến lại công cốc mất.
후회 없는 선택
Một quyết định tôi không bao giờ hối tiếc
어머니는 자신의 하느님 여호와를 섬긴 것에 대해 조금도 후회하는 말을 한 적이 없으며, 나 역시 독신 생활을 하면서 전 생애를 여호와의 봉사에 바친 것을 결코 후회해 본 적이 없습니다.
Mẹ đã không bao giờ bày tỏ sự hối tiếc đã chọn phụng sự Đức Chúa Trời Giê-hô-va; tôi cũng không bao giờ hối tiếc đã sống độc thân và dâng hiến trọn cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va.
자신만의 감정과 심리적인 상태는 시간과 함께 흘러갑니다. 과거에 대한 추억이나 후회, 미래에 대한 꿈이나 희망 같은 것 말이죠.
Những cảm xúc và tâm trạng của chúng ta luôn được ghi trên dòng thời gian, niềm tiếc nuối hay nỗi nhớ về quá khứ, niềm hy vọng hay nỗi sợ hãi đến tương lai.
그렇게 한 것을 조금도 후회하지 않아요.”
Tôi không có lý do gì để hối tiếc vì mình đã làm thế”.
후회 없는 희생
Hy sinh không hối tiếc
92세 된 한 자매는 이렇게 말하였습니다. “하느님께 헌신적인 봉사를 바친 지난 80여 년의 세월을 한 점의 후회도 없이 돌이켜 볼 수 있다는 것은 참으로 큰 특권입니다!
Một chị 92 tuổi nói: “Thật là một vinh dự khi nhìn lại hơn 80 năm tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời—một điều tôi không hề hối tiếc!
" 죽으면서 후회하면 인생을 잘못 산 것이다 "
" Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm "
자신이 저지른 잘못을 진심으로 후회하는 것을 의미합니다.
Có nghĩa là cảm thấy vô cùng hối hận về bất cứ việc làm sai trái nào trong quá khứ.
인생 막판에 가서 그 많은 시간에 대해 후회할 것을 생각해봐요.
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
후회할거야.
Bạn sẽ hối hận về điều đó.
그는 빅터 프랭클, 홀로코스트 생존자를 읽었고 만자 문신을 새긴걸 후회했어요.
Cậu đọc Viktor Frankl, người sống sót Holocaust và hối hận về hình xăm chữ thập ngoặc của mình.
딘은 아름다운 여성을 쳐다보는 걸 좋아한다고 인정했어요. 하지만 주디와 결혼한 것에 대해서는 절대 후회하지 않는다고 말했습니다.
Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy.
아주 별로로 느껴지죠. 후회는 끔찍하게 느껴집니다
Cảm giác hối hận thật tồi tệ.
사도 바울이 자신의 후회스러운 과거를 떨쳐 버리는 데 무엇이 도움이 되었습니까?
Điều gì đã giúp sứ đồ Phao-lô không nghĩ mãi về lỗi lầm trong quá khứ?
그러나 예수께서 후회할 만한 나쁜 일을 하신 적이 있습니까?
Nhưng Chúa Giê-su có bao giờ làm chuyện ác để phải hối hận không?
당신이 그러한 선택의 기로에 서 있다면, 모세가 이집트의 모든 보물보다도 여호와와의 벗 관계를 더 가치 있게 여겼으며, 그에 대해 후회하지 않았다는 사실을 기억하기 바랍니다.
Nếu bạn phải chọn lựa, hãy nhớ rằng Môi-se xem tình bạn với Đức Giê-hô-va quý hơn mọi châu báu của xứ Ê-díp-tô, và ông đã không nuối tiếc.
우린 후대를 베푼 걸 한 번도 후회한 적이 없습니다.”
Chúng tôi không bao giờ hối tiếc vì đã làm vậy”.
학생들이 다음 진리를 파악하도록 돕는다. 죄는 크나큰 고통과 괴로움, 그리고 후회로 이어진다.)
(Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc).
하지만 베드로는 자신이 한 일을 깊이 후회했고 하느님은 그를 용서해 주셨어요.
Tuy nhiên, ông vô cùng hối hận về việc mình làm Đức Chúa Trời đã tha thứ cho ông.
바로와 신하들은 이제 “우리가 어찌 이같이 하여 이스라엘을 우리를 섬김에서 놓아 보내었는고” 하고 후회하였다.
Ông và các quần thần lúc đó hỏi: “Chúng ta đã làm chi vậy, tha dân Y-sơ-ra-ên đi để khỏi phục-dịch ta nữa sao?”
내가 주저하지 않고 슬퍼하지도 않고 후회하지도 않겠다.
Ta sẽ hành động mà không nương tay, không đau lòng cũng không tiếc nuối.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 후회 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.